- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Sửa chữa đồ điện gia đình/ Bùi Văn Yên. -- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001 257tr; 19cm Dewey Class no. : 621.31 -- dc 21Call no. : 621.31 B932-Y45
11 p hcmute 24/03/2022 374 0
Từ khóa: 1. Máy điện gia dụng -- Bảo trì và Sửa chữa. 2. Thiết bị điện.
Hướng dẫn tính toán thiết kế thiết bị điện - Phần I: Máy ngắt điện cao áp
Hướng dẫn tính toán thiết kế thiết bị điện - Phần I: Máy ngắt điện cao áp / Lê Thành Bắc (chủ biên), Võ Như Tiến, Lê Văn Quyện, Dương Ngọc Thọ. -- Hà Nội: Khoa Học và Kỹ Thuật, 2003 233tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31042 H957
4 p hcmute 24/03/2022 422 0
Khí cụ điện/ Phạm Văn Chới, Bùi Tín Hữu, Nguyễn Tiến Tôn. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002 447tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31042 P534-C545
8 p hcmute 24/03/2022 343 4
Từ khóa: 1. Thiết bị điện. I. Bùi Tín Hữu. II. Nguyễn Tiến Tôn.
Bảo trì và sửa chữa thiết kế lắp đặt điện nhà
Bảo trì và sửa chữa thiết kế lắp đặt điện nhà/ Lê Ngọc Cương. -- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002 207tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.31 -- dc 21Call no. : 621.31 L433-C973
7 p hcmute 24/03/2022 321 0
Kỹ thuật và thiết bị xử lý chất thải bảo vệ môi trường :[Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học các ngành xây dựng cơ bản] / Hoàng Đức Liên, Tống Ngọc Tuấn. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội.: Nông nghiệp, 1999 192tr; 20cm Dewey Class no. : 628.4 -- dc 21Call no. : 628.4 H678-L719
6 p hcmute 24/03/2022 473 1
Từ khóa: 1. Bảo vệ môi trường -- Kỹ thuật, thiết bị, v.v... 2. Kỹ thuật môi trường. 3. Xử lý nước thải -- Nước thải sinh hoạt. I. Tống Ngọc Tuấn.
Thiết kế hệ thống cung cấp nước nóng năng lượng mặt trời kết hợp bơm nhiệt phục vụ sinh hoạt
Thiết kế hệ thống cung cấp nước nóng năng lượng mặt trời kết hợp bơm nhiệt phục vụ sinh hoạt/ Nguyễn Nguyên An. -- H.: Bách khoa Hà nội, 2019 175tr.; 21cm ISBN 9786049875014 Dewey Class no. : 621.402 5 -- dc 23Call no. : 621.4025 N573-A531
10 p hcmute 21/03/2022 475 7
Từ khóa: 1. Bơm nhiệt. 2. Cung cấp nước. 3. Năng lượng mặt trời. 4. Nước nóng. 5. Thiết bị nhiệt.
Thiết bị điện: Sách giáo trình
Thiết bị điện: Sách giáo trình / Lê Thành Bắc. -- Hà Nội: Khoa Học và kỹ Thuật, 2001 209tr.; 27cm Summary: cdDewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31042 L433 - B116
5 p hcmute 21/03/2022 133 0
Từ khóa: 1. Thiết bị điện. 2. cd.
Tính toán cung cấp và lựa chọn thiết bị khí cụ điện
Tính toán cung cấp và lựa chọn thiết bị khí cụ điện / Nguyễn Xuân Phú, Nguyễn Công Hiền. -- Hà Nội: Giáo Dục, 2001 434tr.; 21cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31042 N573 - P577
8 p hcmute 21/03/2022 501 9
Từ khóa: 1. Khí cụ điện. 2. Thiết bi điện. I. Nguyễn Công Hiền.
Khí cụ thiết bị tiêu thụ điện hạ áp: Kết cấu, sử dụng, sửa chữa
Khí cụ thiết bị tiêu thụ điện hạ áp: Kết cấu, sử dụng, sửa chữa / Nguyễn Xuân Phú. -- Hà Nội: Khoa Học và Kỹ Thuật, 1999 540tr.; 21cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31042 N573 - P577
17 p hcmute 21/03/2022 394 0
Từ khóa: 1. Khí cụ điện. 2. Thiết bị điện -- Bảo trì và sửa chữa. I. Hồ Xuân Thanh.
Khí cụ điện: Kết cấu, Sử dụng, sửa chữa
Khí cụ điện: Kết cấu, Sử dụng, sửa chữa / Nguyễn Xuân Phú, Tô Đằng. -- Hà Nội: Khoa Học và Kỹ Thuật, 1997 341tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31042 N573 - P577
6 p hcmute 21/03/2022 465 1
Từ khóa: 1. Khí cụ điện. 2. Thiết bị điện -- Kỹ thuật sửa chữa. I. Tô Đằng.
Cẩm nang thiết bị đóng cắt / Gerd Balzer,...; Lê Văn Doanh (dịch). -- Hà Nội: Khoa Học và Kỹ Thuật, 1998 864tr.; 21cm Dewey Class no. : 621.31 -- dc 21Call no. : 621.31 C172
4 p hcmute 21/03/2022 386 0
Từ khóa: 1. Cầu dao điện. 2. Thiết bị đóng ngắt điện. 3. Thiết bị điện. I. Lê Văn Doanh (dịch).
Dụng cụ điện / Choi Yong Sik; Cao Tô Linh, Nguyễn Tài Vượng, Phạm Kim Ngọc, Nguyễn Kim Dung (dịch). -- Hà Nội: Lao Động Xã Hội, 2001 295tr.; 29cm. Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31042 C545 - S579
4 p hcmute 21/03/2022 293 0
Từ khóa: 1. Thiết bị điện. I. Cao Tô Linh, Dịch giả. II. Nguyễn Kim Dung, Dịch giả. III. Nguyễn Tài Vượng, Dịch giả. IV. Phạm Kim Ngọc, Dịch giả.