- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Cùng Anh đi suốt cuộc đời : Hồi ký của Bà Nguyễn An Ninh
Cùng Anh đi suốt cuộc đời : Hồi ký của Bà Nguyễn An Ninh/ Bà Nguyễn An Ninh. -- Tp. HCM.: Trẻ, 1999 152tr.: 20cm. Summary: Hồi ký của Bà Trương Thị Sáu, vợ của nhà cách mạng Nguyễn An Ninh, do con gái Nguyễn Thị Bình ghi lại. Nội dung sách đã phản ánh cuộc đời và sự nghiệp của một gia đình cách mạng Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21, 335.5271
3 p hcmute 12/05/2022 236 0
Giáo trình tài chính doanh nghiệp - Tập 1
Giáo trình tài chính doanh nghiệp - Tập 1/ Phan Thị Cúc, Nguyễn Trung Trực, Đoàn Văn Huy,... -- H.: Tài chính, 2010 339tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.15 -- dc 22Call no. : 658.15 G434
14 p hcmute 11/05/2022 396 0
Mô hình hóa chất lượng nước mặt
Mô hình hóa chất lượng nước mặt/ Nguyễn Kỳ Phùng, Nguyễn Thị Bảy. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí MInh, 2007 271tr.; 21cm Dewey Class no. : 628.161 -- dc 22Call no. : 628.161 N573-P577
4 p hcmute 10/05/2022 406 2
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt/ Dịch: Phan Thị Thanh Bình, Phan Quốc Dũng, Phan Thị Thu Vân,... -- .: Khoa học và Kỹ thuật, 2006 [ ]tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 22Call no. : 621.31042 C172
9 p hcmute 09/05/2022 354 2
Giáo trình lịch sử nghệ thuật - T. 1
Giáo trình lịch sử nghệ thuật - T. 1/ Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh (Đồng ch.b.); Nguyễn Đình Thi,... -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2013 297tr.; 27cm Dewey Class no. : 709 -- dc 21Call no. : 709 Đ182-H678
6 p hcmute 06/05/2022 309 1
Nghệ thuật nói chuyện trước công chúng - The art of public speaking/ Stephen E. Lucas
Nghệ thuật nói chuyện trước công chúng = The art of public speaking/ Stephen E. Lucas; Trương Thị Huệ, Nguyễn Mạnh Quang ( dịch ). -- Tp.HCM: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2011 viii, 511tr.; 27cm ISBN 9786045800331 1. Hùng biện. 2. Nghệ thuật giao tiếp. 3. Nghệ thuật nói chuyện trước công chúng. I. Nguyễn Mạnh Quang. II. Trương Thị Huệ. Dewey Class no. : 808.51 --...
6 p hcmute 06/05/2022 498 1
Giáo trình lịch sử nghệ thuật T. 2: Từ chủ nghĩa ấn tượng đến cuối thế kỷ XX
Giáo trình lịch sử nghệ thuật T. 2: Từ chủ nghĩa ấn tượng đến cuối thế kỷ XX/ Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh (Đồng ch.b.); Nguyễn Đình Thi,... -- H.: Xây dựng, 2007 258tr.; 27cm Dewey Class no. : 709 -- dc 21Call no. : 709 Đ182-H678
5 p hcmute 06/05/2022 317 0
Giáo trình lịch sử kiến trúc thế giới - T. 2: Thế kỷ XIX - thế kỷ XX
Giáo trình lịch sử kiến trúc thế giới - T. 2: Thế kỷ XIX - thế kỷ XX/ Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh (đồng ch.b.), Nguyễn Đình Thi,... -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2011 343tr.; 27cm Dewey Class no. : 720.9 -- dc 22Call no. : 720.9 Đ182-H678
6 p hcmute 04/05/2022 116 0
Giải mã tiểu thuyết Kim Dung/ Vương Hải Hồng, Trương Hiểu Yến; Cao Cự Thanh(dịch). -- HCM.: Trẻ, 2002 302tr.; 19cm Dewey Class no. : 808.3 -- dc 21Call no. : 808.3 V994-H772
9 p hcmute 22/04/2022 237 0
Từ khóa: 1. Thi pháp học. 2. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và Phê bình. I. Cao Cự Thanh. II. Trương Hiểu Yến.
Lịch sử các chế độ báo chí ở Việt Nam. T.1: Trước Cách mạng tháng Tám 1945 (1858 - 1945)
Lịch sử các chế độ báo chí ở Việt Nam. T.1: Trước Cách mạng tháng Tám 1945 (1858 - 1945)/ Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hòa . -- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020 434tr.: ảnh; 24cm Phụ lục: tr. 361-427. - Thư mục: tr. 429-434 Summary: Nghiên cứu lịch sử báo chí trong giai đoạn đầu Pháp chiếm Nam Kỳ; chế độ "tự do báo chí" ở Nam...
22 p hcmute 22/04/2022 392 0
Lịch sử các chế độ báo chí ở Việt Nam. T.2: Sau cách mạng tháng Tám 1945 đến nay
Lịch sử các chế độ báo chí ở Việt Nam. T.2: Sau cách mạng tháng Tám 1945 đến nay/ Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hòa. -- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020 540tr.: minh họa; 24cm Phụ lục: tr. 467-537. - Thư mục cuối chính văn Summary: Nghiên cứu lịch sử báo chí trong giai đoạn sau Cách mạng tháng Tám (1945 - 1946), báo chí cách mạng...
11 p hcmute 22/04/2022 351 0
Nước nuôi thủy sản: Chất lượng và giải pháp cải thiện chất lượng
Nước nuôi thủy sản: Chất lượng và giải pháp cải thiện chất lượng/ Lê Văn Cát, Đỗ Thị Hồng Nhung, Ngô Ngọc Cát. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006 424tr.; 24cm Dewey Class no. : 639.8 -- dc 22Call no. : 639.8 L433-C357
8 p hcmute 20/04/2022 288 0
Từ khóa: 1. Nuôi trông thủy sản. 2. Thủy sản -- Môi trường nước. I. Đỗ Thị Hồng Nhung. II. Ngô Ngọc Cát.