- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Tàng Pây Kết Chụ (Đường đi kết bạn tình)
Tàng Pây Kết Chụ (Đường đi kết bạn tình) / Hoàng Tương Lai (Sưu tầm, biên dịch). -- H. : Văn hóa Dân tộc , 2016 294 tr. ; 21 cm ISBN 9786047012114 Dewey Class no. : 392.4 -- dc 23 Call no. : 392.4 T164
9 p hcmute 13/07/2022 272 1
Từ khóa: 1. Dân tộc Tày. 2. Dân tộc Tày -- Việt Nam. 3. Văn hóa Nghệ thuật. 4. Văn hóa Nghệ thuật -- Việt Nam. I. Hoàng Tương Lai (Sưu tầm, biên dịch).
Luận về giai thoại / Triều Nguyên ( Sưu tầm, nghiên cứu). -- H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016 420 tr. ; 21 cm ISBN 9786045369432 Dewey Class no. : 398.209597 -- dc 23 Call no. : 398.209597 L926
12 p hcmute 13/07/2022 241 1
Từ khóa: 1. Dẫn luận về giai thoại. 2. Văn học dân gian. I. Triều Nguyễn : Sưu tầm, Nghiên cứu.
Vè xứ Quảng và chú giải - Quyển 3
Vè xứ Quảng và chú giải - Quyển 3 / Võ Văn Hòe ( Sưu tầm, chú giải). -- H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016 253 tr. ; 21 cm ISBN 9786045371718 Dewey Class no. : 398.80959752 -- dc 23 Call no. : 398.80959752 V394
6 p hcmute 13/07/2022 212 1
Từ khóa: 1. Văn nghệ dân gian. 2. Vè nhân gian -- xứ Quảng. I. Võ Văn Hòe : sưu tầm, chú giải.
Lượn Rọi hát đối đáp của người Tày
Lượn Rọi hát đối đáp của người Tày / Dương Văn Sách, Dương Thị Đào ( Sưu tầm). -- H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016 707 tr. ; 21 cm ISBN 9786045366820 Dewey Class no. : 398.809597 -- dc 23 Call no. : 398.809597 L964
8 p hcmute 13/07/2022 233 1
Từ khóa: 1. Hát đối đáp của người Tày. 2. Lượn rọi. 3. Nghệ thuật dan gian. I. Dương Thị Đào, Sưu tầm. II. Dương Văn Sách, Sưu tầm.
Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng
Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng / Đinh thị Trang ( Nghiên cứu, sưu tầm). -- H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016 351 tr. ; 21 cm ISBN 9786045375174 Dewey Class no. : 495.922 -- dc 23 Call no. : 495.922 T883
10 p hcmute 13/07/2022 184 1
Từ khóa: 1. Từ ngữ nghề biển, -- Đà Nẵng. 2. Từ ngữ nghề nghiệp. I. Đinh Thị Trang, Ngiên cứu, Sưu tầm.
Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ
Dân Huyền Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ / Dân Huyền (sưu tầm, biên soạn). -- . -- H. : Khoa học xã hội, 2015 239 tr. ; 21cm ISBN 9786049028151 Dewey Class no. : 390.09597 -- dc 23 Call no. : 390.09597 D167-H987
8 p hcmute 04/07/2022 281 1
Từ khóa: 1. Câu đố Việt Nam. 2. Câu đố Việt Nam. 3. Van Hóa dân gian . 4. Viêt Nam . 5. xã hội, tập quán. 6. Việt Nam. I. . II. Title: Một ngàn một trăm mười một câu đố dễ nhớ / . III. Title: Dân Huyền (sưu tầm, biên soạn). IV. Title: .
Giáo phường nhà tơ Đại Hàng Kẻ Lứ - Yên Lý
Giáo phường nhà tơ Đại Hàng Kẻ Lứ - Yên Lý / Nguyễn Nghĩa Nguyên (sưu tầm, giới thiệu) ; Tăng Gia Tăng, Ngyễn Thị Lâm (dịch). -- . -- H. : Khoa học xã hội, 2015 107tr. ; 21cm ISBN 9786049028526 Dewey Class no. : 390.09597 -- dc 23 Call no. : 390.09597 G434
6 p hcmute 04/07/2022 332 1
Từ khóa: 1. Giáo phường. 2. Giáo phường. 3. Văn hóc dân gian . 4. Van hóa dân gian . 5. Việt Nam. I. Nguyễn Nghia Nguyên. II. Title: Giáo phường nhà tơ đạii hàng Kẻ Lứ - Yên Lý / . III. Title: Nguyễn Nghia Nguyên (suu tầm, giới thiệu) ; Tăng Gia Tăng, Nguyễn Thị Lâm (dịch). IV. Title: .
Truyện cười truyền thống của người Việt : Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu
Triều Nguyễn Truyện cười truyền thống của người Việt : Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu / Triều Nguyễn. -- . -- H. : Khoa học xã hội, 2015 830tr. ; 21cm ISBN 9786049027857 1. truyện cười. 2. Truyện cười. 3. Văn học dân gian . 4. Việt Nam. I. . II. Title: Truyện cười truyền thống của người Việt : . III. Title: Sưu tầm, tuyển chọn, giới...
14 p hcmute 04/07/2022 280 1
Từ khóa: 1. truyện cười. 2. Truyện cười. 3. Văn học dân gian . 4. Việt Nam. I. . II. Title: Truyện cười truyền thống của người Việt : . III. Title: Sưu tầm, tuyển chọn, giới thiệu / . IV. Title: Triều Nguyên. V. Title: .
Sự tích cây nêu - Nkoch yan n'gâng njuh
Sự tích cây nêu - Nkoch yan n'gâng njuh/ Điểu K'Lung (kể); Điểu Kâu (dịch); Trương Bi (sưu tầm và biên soạn). -- H.: Văn hóa Thông Tin, 2013 217tr.; 21cm ISBN 9786045003930 Dewey Class no. : 398.20899593 -- dc 22 Call no. : 398.20899593 S938
6 p hcmute 04/07/2022 286 1
Từ khóa: 1. Truyện cổ -- Người M'Nông. 2. Truyện kể dân gian. 3. Truyện kể dân gian -- Người M'Nông. I. Điểu K'Lung, Kể. II. Điểu Kâu, Dịch. III. Trương Bi, Sưu tầm và biên soạn. IV. Hội văn nghệ Dân gian Việt Nam.
Tổng tập nghiên cứu văn hóa, Văn nghệ dân gian - Quyển 2
Tổng tập nghiên cứu văn hóa, Văn nghệ dân gian - Quyển 2 / Nguyễn Khắc Xương (Nghiên cứu, sưu tầm). -- H. : Hội nhà văn, 2016 542 tr. ; 21 cm Dewey Class no. : 398.209597 Call no. : 398.209597 T665
7 p hcmute 04/07/2022 225 1
Từ khóa: 1. Nghệ thuật trình diễn. 2. Văn học dân gian. 3. Văn học dân gian -- Việt Nam. 4. Văn nghệ dân gian. I. Nguyễn Khắc Xương (Nghiên cứu, sưu tầm).
Lời thần chú, bùa - chài trong dân gian sách cổ Thái ( koam măn muỗn tãy)
Lời thần chú, bùa - chài trong dân gian sách cổ Thái ( koam măn muỗn tãy) / Hoàng Trần Nghịch , Cà Chung (Sưu tầm, biên soạn). -- H. : Hội nhà văn , 2016 439 tr. ; 21 cm Dewey Class no. : 398.40899 Call no. : 398.40899 L834
5 p hcmute 04/07/2022 256 3
Từ khóa: 1. Phiêm âm tiếng Thái. 2. Thần chú bùa chài. 3. Văn học dân gian. 4. Văn học dân gian -- Việt Nam. I. Cà Chung (Sưu tầm, biên soạn). II. Hoàng Trần Nghịch (Sưu tầm, biên soạn).
Truyện cổ M'Nông - Tập 2 / Trương Thông Tuần (Sưu tầm, giới thiệu). -- H. : Hội nhà văn, 2016 355 tr. ; 21 cm Dewey Class no. : 398.20901 Call no. : 398.20901 T874
7 p hcmute 04/07/2022 247 1
Từ khóa: 1. M'Nông. 2. Truyện cổ. 3. Văn học dân gian. 4. Văn học dân gian -- Việt Nam. I. Trương Thông Tuần (Sưu tầm, giới thiệu).