- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Cẩm nang tra cứu và thay thế các loại linh kiện điện tử, bán dẫn và IC= ECG Semiconductors Master Replacement Guide 18th Fully Updated Edition ECG 212T 1999-2000/ First News( dịch ). -- H.: Trẻ, 1999 717tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.381 52 -- dc 21Call no. : 621.38152 C172
4 p hcmute 21/03/2022 251 1
Từ khóa: 1. Linh kiện điện tử -- IC -- Sổ tay. 2. Linh kiện điện tử -- Chất bán dẫn. 3. Linh kiện điện tử -- Chất bán dẫn -- Sổ tay. 4. Linh kiện điện tử -- IC. I. First News, dịch.
Cuốn sách số về làm việc / Lynn William ; Lan Vu dịch. -- H. : Lao động - Xã hội, 2015. - 330tr. ; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 650.14 W717
7 p hcmute 21/03/2022 203 0
Từ khóa: Phỏng vấn việc làm, Sơ yếu lý lịch
Kỹ thuật số: Dùng cho các trường đào tạo hệ Đại học và Cao đẳng
Kỹ thuật số: Dùng cho các trường đào tạo hệ Đại học và Cao đẳng/ Nguyễn Quốc Trung (ch.b); Bùi Thị Kim Thoa. -- Tái bản lần thứ nhất. -- H.: Giáo dục, 2012. - 295tr.; 27cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 621.391 N573-T871
7 p hcmute 21/03/2022 162 1
Từ khóa: Kỹ thuật số, Mạch số
Sổ tay thợ điện hiện đại: T2/ Nguyễn Hữu Thăng . -- Lần Thứ 1. -- H.: Hà Nội, 1999 294tr.; 19cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.31 -- dc 21Call no. : 621.31 N573 - T367
8 p hcmute 21/03/2022 125 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật điện -- Sổ tay.
Sổ tay lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV
Sổ tay lựa chọn và tra cứu thiết bị điện từ 0,4 đến 500 kV / Ngô Hồng Quang. -- In lần thứ tư có sửa chữa và bổ sung. -- Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2012. - 393tr ; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 621.31042 N569-Q124
8 p hcmute 21/03/2022 333 0
Từ khóa: Thiết bị điện, Sổ tay tra cứu.
Các biện pháp ứng cứu tai nạn trong gia đình
Các biện pháp ứng cứu tai nạn trong gia đình/ Trần Thị Thanh Liêm. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2012. - 136tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 613.6 T772-L719
10 p hcmute 21/03/2022 183 0
Từ khóa: Bảo vệ sức khỏe, Các phương pháp sơ cấp cứu.
Điện tử số: Sách dùng cho sinh viên đại học các ngành Kỹ thuật điện
Điện tử số: Sách dùng cho sinh viên đại học các ngành Kỹ thuật điện/ Lương Ngọc Hải, Lê Hải Sâm, Nguyễn Trinh Đường,.. -- H.: Giáo dục, 2008. - 267tr.; 27cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 621.381 Đ562
7 p hcmute 21/03/2022 365 0
Từ khóa: Điện tử học, Điện tử số
Giáo trình Kỹ thuật số/ Bộ Xây dựng. -- Hà Nội: Xây dựng, 2013 124tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.391 -- dc 22Call no. : 621.391 G434
7 p hcmute 18/03/2022 442 7
Từ khóa: 1. Điện tử kỹ thuật số. 2. Kỹ thuật số -- Giáo trình .
Kỹ thuật số: Dùng cho sinh viên hệ cao đẳng nghề
Kỹ thuật số: Dùng cho sinh viên hệ cao đẳng nghề/ Nguyễn Viết Nguyên. -- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009 215tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.391 -- dc 21Call no. : 621.391 N573-N573
10 p hcmute 18/03/2022 89 1
Từ khóa: 1. Điện tử kỹ thuật số.
Cơ sở kỹ thuật điện tử số : Giáo trình tinh giản
Cơ sở kỹ thuật điện tử số : Giáo trình tinh giản / Vũ Đức Thọ ( dịch ), Đỗ Xuân Thụ ( giới thiệu và hiệu đính ). -- Tái bản lần thứ bảy. -- H.: Giáo dục, 2009 359tr. ; 27cmDewey Class no. : 621.391Call no. : 621.391 C652
9 p hcmute 18/03/2022 399 3
Dạy và học nghề điện tử kỹ thuật số
Dạy và học nghề điện tử kỹ thuật số : Dành cho học sinh - sinh viên các trường dạy nghề và người tự học/ Phạm Thanh Đường ; Chí Thiện ( Ban biên soạn ). -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009 326tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.381 5 -- dc 21Call no. : 621.38159 P534-Đ928
6 p hcmute 18/03/2022 201 0
Mạng số liên kết dịch vụ ISDN/ Nguyễn Minh Hoàng, Phạm Hồng Liên. -- Tái bản lần thứ hai. -- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2008 228tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.382 -- dc 22Call no. : 621.382 N573-H678
7 p hcmute 18/03/2022 227 0
Từ khóa: 1. ISDN (Mạng viễn thông). 2. Mạng thông tin kỹ thuật số. I. Phạm Hồng Liên.