- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Sử dụng bài tập trong dạy học hóa học ở trường phổ thông: Dành cho giáo viên, sinh viên khoa hóa học
Sử dụng bài tập trong dạy học hóa học ở trường phổ thông: Dành cho giáo viên, sinh viên khoa hóa học/ Nguyễn Xuân Trường. -- Tái bản lần hai. -- H.: Đại học Sư phạm, 2012 141tr.; 24 cm Dewey Class no. : 540.712 -- dc 23Call no. : 540.712 N573-T871
4 p hcmute 08/04/2022 424 0
Từ khóa: 1. Giáo dục trung học. 2. Hóa học. 3. Phương pháp giảng dạy. I. .
Phân tích và điều khiển hệ phi tuyến tính
Phân tích và điều khiển hệ phi tuyến tính / Nguyễn Doãn Phước. -- Xuất bản lần thứ hai, có sửa chữa. -- H. : Bách Khoa Hà Nội, 2015 437 tr. ; 24cm ISBN 9786049382826 Dewey Class no. : 515 -- dc 23Call no. : 515 N573-P577
11 p hcmute 08/04/2022 434 3
Từ khóa: . 1. Hệ phi tuyến tính. 2. Lí thuyết điều khiển. 3. Phương pháp phân tích.
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử / Phạm Luận. -- Xu?t b?n l?n th? 2, c� s?a ch?a v� b? sung. -- H. : Bách Khoa Hà Nội, 2014 599tr. ; 27cm ISBN 9786049116575 Dewey Class no. : 539.2 -- dc 23Call no. : 539.2 P534-L926
9 p hcmute 08/04/2022 493 1
Từ khóa: 1. Phổ nguyên tử. 2. Phương pháp phân tích. 3. Vật lí.
Phương pháp tính/ Nguyễn Thế Hùng, Trần Văn Chính. -- H.: Xây dựng, 2013 343tr.; 27cm . Dewey Class no. : 518.6 -- dc 22Call no. : 518.6 N573-H936
8 p hcmute 08/04/2022 385 1
Từ khóa: 1. Phương pháp tính. 2. Phương pháp tính -- Toán học. I. Nguyễn Văn Chính
Quy hoạch tuyến tính với phương pháp nón xoay
Quy hoạch tuyến tính với phương pháp nón xoay/ Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Văn Quý. -- H.: Giáo dục, 2012 163tr.; 24cm Dewey Class no. : 222519.7Call no. : 519.7 N573-T883
7 p hcmute 08/04/2022 460 0
Từ khóa: 1. Phương pháp nón xoay. 2. Quy hoạch tuyến tính. I. Nguyễn Văn Quý.
Cơ sở các phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học
Cơ sở các phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học: Dành cho sinh viên, học viên cao học nghiên cứu sinh ngành Hóa học/ Nguyễn Đình Thành. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011 671tr.; 27cm Dewey Class no. : 543.085 8 -- dc 22Call no. : 543.0858 N573-T367
9 p hcmute 08/04/2022 496 0
Phương pháp phần tử hữu hạn và dải hữu hạn
Phương pháp phần tử hữu hạn và dải hữu hạn/ Nguyễn Trâm. -- H.: Xây dựng, 2012 189tr.; 27cm Dewey Class no. : 518.25 -- dc 22Call no. : 518.25 N573-T771
7 p hcmute 07/04/2022 551 3
Từ khóa: 1. Dải hữu hạn. 2. Phần tử hữu hạn. 3. Phương pháp phần tử hữu hạn.
Phương pháp tính/ Nguyễn Thành Long, Nguyễn Công Tâm, Lê Thị Phương Ngọc, Nguyễn Văn Ý. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2013 111tr.; 24cm Dewey Class no. : 518.6 -- dc 22Call no. : 518.6 P577
6 p hcmute 07/04/2022 409 1
Giáo trình thống kê doanh nghiệp
Giáo trình thống kê doanh nghiệp/ Bộ Xây dựng. -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2012 114tr.; 27cm Dewey Class no. : 338.642 -- dc 22Call no. : 338.642 G434
6 p hcmute 07/04/2022 374 1
Từ khóa: . 1. Doanh nghiệp -- Phương pháp thống kê. 2. Thống kê. I. Lê Thị Cách.
Giáo trình phương pháp tính: Dùng cho sinh viên trường đại học Bách khoa Hà Nội và các trường đại học khác/ Dương Thủy Vỹ. -- In lần thứ 6 có bổ sung và sửa chữa. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011 186tr.; 21cm Dewey Class no. : 518.6 -- dc 22Call no. : 518.6 D928-V996
6 p hcmute 07/04/2022 380 2
Từ khóa: 1. Phương pháp tính -- Giáo trình.
Phương pháp tính và vẽ các đường cong mềm thường dùng trong cơ học
Phương pháp tính và vẽ các đường cong mềm thường dùng trong cơ học/ Nguyễn Hữu Bảng. -- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 2010 167tr.; 24cm Dewey Class no. : 530 -- dc 22Call no. : 530 N573-B216
6 p hcmute 07/04/2022 378 0
Từ khóa: 1. Các thuật toán. 2. Cơ học. 3. Phương pháp tính toán. 4. Vẽ đường cong.
Thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên cứu kinh tế
Thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên cứu kinh tế = Statistics for business and economics/ Trần Bá Nhẫn, Đinh Thái Hoàng. -- H.: Thống kê, 2006 336tr.; 24cm Dewey Class no. : 330.015195 -- dc 22Call no. : 330.015195 T772-N576
14 p hcmute 07/04/2022 510 0
Từ khóa: . 1. Kinh tế -- Ứng dụng thống kê toán học. 2. Kinh tế, Nghiên cứu -- Phương pháp thống kê. 3. Toán ứng dụng. 4. Xác suất thống kê. I. Đinh Thái Hoàng .