- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
101 mẫu sơ yếu lý lịch tốt nhất cho người đi xin việc
101 mẫu sơ yếu lý lịch tốt nhất cho người đi xin việc/ Như Hà, Việt Anh. -- Hà Nội: Thống kê, 2001. - 609tr; 20.5cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 651.3 N584-H111
12 p hcmute 04/05/2022 345 0
Từ khóa: Hành chính văn phòng
Quản trị văn phòng/ Nguyễn Thành Độ. -- H.: Lao động - Xã hội, 2005. 248tr.; 21cm Dewey Class no. : 651.3 -- dc 22.Call no. : 651.3 N573-Đ631
11 p hcmute 29/04/2022 180 0
Từ khóa: Quản trị văn phòng
Quản trị hành chánh văn phòng = Officement management
Quản trị hành chánh văn phòng = Officement management/ Đồng Thị Thanh Phương, Nguyễn Thị Ngọc An. -- Tái bản lần thứ ba, có sửa đổi, bổ sung. -- H.: Thống kê, 2009. 285tr.; 21cm Dewey Class no. : 651.3 -- dc 22.Call no. : 651.3 Đ682-P577
11 p hcmute 29/04/2022 277 0
Từ khóa: Hành chánh văn phòng -- Quản trị, Quản trị hành chánh văn phòng
Quản trị văn phòng/ Nguyễn Hữu Tri. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005. 266tr.; 21cmDewey Class no. : 651.3 -- dc 22.Call no. : 651.3 N573-T819
10 p hcmute 29/04/2022 255 0
Từ khóa: Quản lý văn phòng, Quản trị văn phòng.
Nghiệp vụ thư ký văn phòng/ Vũ Thị Phụng. -- In lần thứ 4. -- Hà Nội: Đại học Quốc gia, 2007. 176tr.; 21cm Dewey Class no. : 651.3 -- dc 22.Call no. : 651.3 V986-P577
5 p hcmute 29/04/2022 339 0
Từ khóa: Nghiệp vụ văn phòng, Thư ký văn phòng.
Nghiệp vụ hành chính văn phòng
Nghiệp vụ hành chính văn phòng/ Vũ Đình Quyền. -- H.: Thống kê, 2005. 264tr.; 21cmDewey Class no. : 651 -- dc 22.Call no. : 651 V986-Q173
8 p hcmute 29/04/2022 376 0
Từ khóa: Hành chính văn phòng, Nghiệp vụ văn phòng.
Cửa sắt hoa văn trang trí và thẩm mỹ kiến trúc
Cửa sắt hoa văn trang trí và thẩm mỹ kiến trúc/ Phong Đảo(Biên dịch). -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Mỹ thuật, 2000 122tr.; 27cm Dewey Class no. : 721.8 -- dc 21Call no. : 721.8 C961
5 p hcmute 22/04/2022 336 0
Từ khóa: 1. Hoa văn cửa sắt. 2. Mỹ thuật kiến trúc. I. Phong Đảo, Biên dịch.
Kỹ thuật soạn thảo văn bản trong quản lý và kinh doanh
Kỹ thuật soạn thảo văn bản trong quản lý và kinh doanh/ Nguyễn Thị Đức Hạnh. -- Hà Nội: Lao động, 1999 496tr; 20.5cm Dewey Class no. : 651.3 -- dc 21Call no. : 651.3 N573-H241
12 p hcmute 22/04/2022 336 1
Từ khóa: 1. Hành chính văn phòng. I. Lê Hải Anh. II. Trần Nam Sơn.
Kỹ thuật nuôi trồng cấy lan/ Trần Văn Huân, Văn Tích Lượm (dịch). -- Tp.HCM: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 1998 254tr; 19cm Dewey Class no. : 635.9344 -- dc 21Call no. : 635.9344 K99
6 p hcmute 20/04/2022 245 0
Từ khóa: 1. Cây phong lan. I. Trần Văn Huân. II. Văn Tích Lượm . III. Nguyễn Minh.
Kỹ thuật phòng trừ cỏ dại/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. -- Hà Nội: Lao động, 2006 135tr.; 19cm Dewey Class no. : 632 -- dc 22Call no. : 632 C559-T452
5 p hcmute 20/04/2022 158 0
Từ khóa: 1. Cỏ dại. 2. Kỹ thuật phòng trừ. I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
Phòng trừ sâu hại bằng công nghệ vi sinh
Phòng trừ sâu hại bằng công nghệ vi sinh/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. -- Hà Nội: Lao động, 2006 139tr.; 19cm Dewey Class no. : 632 -- dc 22Call no. : 632 C559-T452
6 p hcmute 20/04/2022 288 0
Từ khóa: 11. Khuyến nông. 2. Phòng trừ sâu bệnh. I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
Phương pháp phòng chống mối/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. -- Hà Nội: Lao động, 2006 123tr.; 19cm Dewey Class no. : 632 -- dc 22Call no. : 632 C559-T452
6 p hcmute 20/04/2022 303 0
Từ khóa: 1. Con mối. 2. Côn trùng gây hại. 3. Phương pháp phòng chống. I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.