- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Phiên dịch học lịch sử văn hóa: Trường hợp truyện kỳ mạn lục
Phiên dịch học lịch sử văn hóa: Trường hợp truyện kỳ mạn lục/ Nguyễn Nam. -- Tp.HCM.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2002 474tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 N573-N174
13 p hcmute 03/06/2022 204 0
Văn học Việt Nam từ thế kỷ 10 đến thế kỷ 20
Văn học Việt Nam từ thế kỷ 10 đến thế kỷ 20/ Nguyễn Phạm Hùng. -- Hà Nội: Chính trị quốc gia Hà Nội, 2001 382tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 N573-H936
11 p hcmute 03/06/2022 188 0
Trung Quốc Văn học sử - T. 3/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 897tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
8 p hcmute 03/06/2022 224 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (ch.b.). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Trung Quốc Văn học sử - T. 2/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 907tr.; 19cm Summary: Tên ngoài bìa: Văn học sử Trung Quốc Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
6 p hcmute 03/06/2022 236 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (ch.b.). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Trung Quốc văn học sử - T. 1/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 696tr.; 19cm Summary: Tên ngoài bìa: Văn học sử Trung Quốc Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
5 p hcmute 03/06/2022 246 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (chủ biên). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Thơ Xuân Diệu những lời bình / Mã Giang Lân (tuyển chọn và biên soạn). -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 1999 452tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 T449
6 p hcmute 03/06/2022 265 0
Truyện Kiều: Tác phẩm và dư lluận / Nguyễn Du. -- Hà Nội: Văn học, 2002 494tr.; 19cm 1. Thơ Việt Nam. 2. Truyện Kiều. 3. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê bình. I. Bùi Kỷ (hiệu khảo). II. Trần Trọng Kim (hiệu khảo). Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 , 895.92209 Call no. : 895.9221 N573-D812
4 p hcmute 16/05/2022 217 0
Nam Cao con người và tác phẩm. -- Hà Nội: Hội nhà văn, 2000 696tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.922092 -- dc 21 , 808.3 Call no. : 895.922092 N174
11 p hcmute 16/05/2022 281 1
Từ khóa: 1. Chân dung văn học. 2. Nam Cao, 1917-1951--Bút pháp. 3. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và Phê bình.
Nghiên cứu và phê bình văn học
Nghiên cứu và phê bình văn học / Lê Thanh, Lại nguyên Ân (sưu tầm và biên soạn). -- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 2002 483tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.922092 -- dc 21 Call no. : 895.922092 L433-T367
6 p hcmute 16/05/2022 212 0
Từ khóa: 1. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê bình. I. Lại nguyên Ân (sưu tầm và biên soạn).
Thơ Xuân quỳnh và những lời bình
Thơ Xuân quỳnh và những lời bình / Vũ Kim Xuyến (tuyển chọn và biên soạn). -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 2000 332tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 V986-X188
7 p hcmute 16/05/2022 273 0
Bình luận các nhà thơ cổ điển Việt Nam
Bình luận các nhà thơ cổ điển Việt Nam / Xuân Diệu. -- TP.HCM: Trẻ, 2001 688tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 X182-D567
5 p hcmute 16/05/2022 181 0
Từ khóa: 1. Thơ Việt Nam -- Lịch sử và phê binh. 2. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê binh.
Hồ Chí Minh tác gia tác phẩm nghệ thuật ngôn từ
Hồ Chí Minh tác gia tác phẩm nghệ thuật ngôn từ/ Nguyễn Như Ý, Nguyên An, Chu Huy. -- Hà Nội.: Giáo dục, 1997 483tr.; 24cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 N573-Y11
8 p hcmute 16/05/2022 239 0
Từ khóa: 1. Hồ Chí Minh. 2. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê bình. I. Chu Huy. II. Nguyên An.