- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Theories of personality/ Jess Feist, Gregory J. Fiest. -- 4th ed.. -- New York: McGraw-Hill, 1998 624p.; 27cm. ISBN 0 697 27565 5 1. Tâm lý học cá nhân. I. Fiest,Gregory J. . Dewey Class no. : 155.2 -- dc 21 Call no. : 155.2 F311 Dữ liệu xếp giá SKN003019 (DHSPKT -- KD -- )
11 p hcmute 18/06/2013 333 1
Từ khóa: Tâm lý học cá nhân, Tư vấn sinh viên
Notes on the Lectures/ L. Ron.Hubbard. -- California: Bridge Publications, 1989 ISBN 87 7336 610 2 1. Tâm lý học ứng dụng. Dewey Class no. : 153.4 -- dc 21 Call no. : 153.4 H876 Dữ liệu xếp giá SKN002811 (DHSPKT -- KD -- )
5 p hcmute 18/06/2013 222 1
Từ khóa: Tâm lý học cá nhân, Tư vấn sinh viên
Self analysis/ L. Ron.Hubbard. -- 1st ed.. -- Denmark: New Era, 1985 ISBN 87 7336 191 7 1. Tâm lý học ứng dụng. Dewey Class no. : 153.4 -- dc 21 Call no. : 153.4 H876 Dữ liệu xếp giá SKN002810 (DHSPKT -- KD -- )
6 p hcmute 18/06/2013 247 1
Từ khóa: Tâm lý học cá nhân, Tư vấn sinh viên
Dianetics: The modern science of mental health
Dianetics: The modern science of mental health/ L. Ron.Hubbard. -- USA.: Bridge, 1985 1. Tâm lý học ứng dụng. Dewey Class no. : 153.4 -- dc 21 Call no. : 153.4 H876 Dữ liệu xếp giá SKN002809 (DHSPKT -- KD -- )
6 p hcmute 18/06/2013 246 1
Từ khóa: Tâm lý học cá nhân, Tư vấn sinh viên
Adolescence Contemporary Studies
Adolescence Contemporary Studies/ Alvin E. Winder,David L. Angus. -- 1st ed. -- New York: American Book Com., 1968 335p. includes index;22cm 1. . 2. Adolesence. 3. Tâm lí học người lớn . I. Angus,David L. Dewey Class no. : 155.6 -- dc 21 , 158.2 Call no. : 155.6 W763 Dữ liệu xếp giá SKN002319 (DHSPKT -- KD -- )
7 p hcmute 18/06/2013 308 1
Từ khóa: Tâm lý học cá nhân, Tư vấn sinh viên
Growth and development of children
Growth and development of children/ Ernest H. Waston, Geoger H. Lowrey. -- 5th ed. -- Chicago: year Book Medical publishers, Inc, 1967 463p. includes index; 22cm 1. Childhood. 2. Tâm lý học trẻ em. I. Lowrey, Geoger H. Dewey Class no. : 155.4 -- dc 21 , 158.2 Call no. : 155.4 W338 Dữ liệu xếp giá SKN002317 (DHSPKT -- KD -- )
8 p hcmute 18/06/2013 324 1
Từ khóa: Tâm lý học cá nhân, Tư vấn sinh viên
Readings for introductory psychology
Readings for introductory psychology/ Richard C. Teevan, Robert C. Birney. -- 1st ed.. -- NewYork: Harcourt, Brace World, Inc., 1965 504p.; 325cm 1. Tâm lý học và nghiên cứu. 2. . I. Birney, Robert C. Dewey Class no. : 150.724 -- dc 21 Call no. : 150.724 T258 Dữ liệu xếp giá SKN002313 (DHSPKT -- KD -- )
6 p hcmute 18/06/2013 358 1
Từ khóa: Tâm lý học cá nhân, Tư vấn sinh viên
Student guide with programed units
Student guide with programed units: For Hilgard's introduction to psychology, 1962. -- 3rd ed.. -- New York: Harcourt, Brace & World, Inc, 1967 249p.; 30cm. 1. Tâm lý học cá nhân. 2. Tư vấn sinh viên. I. Jandron, Earl L. Dewey Class no. : 155.2 -- dc 21 Call no. : 155.2 T258 Dữ liệu xếp giá SKN002311 (DHSPKT -- KD -- )
8 p hcmute 18/06/2013 461 1
Từ khóa: Tâm lý học cá nhân, Tư vấn sinh viên
Introduction to psychology: For Hilgard and Atkinson's
Introduction to psychology: For Hilgard and Atkinson's/ Richard C. Teevan, Earl L. Jandron. -- 4th ed.. -- New York: Harcourt, Brace & World, Inc, 1967 301p.; 30cm. ISBN 0 15 543640 6 1. Tâm lý học cá nhân. 2. Tư vấn sinh viên. Dewey Class no. : 155.2 -- dc 21 Call no. : 155.2 T253 Dữ liệu xếp giá SKN002310 (DHSPKT -- KD -- )
8 p hcmute 18/06/2013 366 1
Từ khóa: Tâm lý học cá nhân, Tư vấn sinh viên
Giáo trình trí tuệ nhân tạo / Dương Minh Trí. -- Tp.HCM : Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật, 2003 138tr. ; 21cm Giáo trình Photocopy 1. Trí tuệ nhân tạo. Dewey Class no. : 006.3 -- dc 22 Call no. : 006.3 D928-T819 Dữ liệu xếp giá GT0199169 (DHSPKT -- GT -- ) [ Bận ] GT0199170 (DHSPKT -- GT -- ) [ Bận ] GT0199171 (DHSPKT -- GT -- ) [ Bận ]
17 p hcmute 03/01/2013 610 22
Từ khóa: Trí tuệ nhân tạo, tác nhân thông minh, trí tuệ con con nừơi, nhân sinh quan
Sinh quyển là một phần của Trái Đất, bao gồm tầng trên của thạch quyển (có thể sâu tới 11km), toàn bộ thủy quyển, tầng đối lưu, tầng bình lưu của khí quyển, nơi có các điều kiện tự nhiên thích hợp cho sự sống phát triển. Sinh quyển thường được hiểu gắn liền với Trái Đất. Sinh quyển của Trái Đất bao gồm các loài động vật, thực vật,...
25 p hcmute 06/07/2012 543 4
Từ khóa: nhân tố vô sinh, nhân tố hữu sinh, sinh vật, sự thích nghi, nhân tố sinh thái, sinh quyển, toàn bộ thủy quyển, tầng đối lưu, tầng bình lưu của khí quyển
Các nhóm vi khuẩn chủ yếu: Cổ khuẩn (Archaea)
Mở đầu Những vi sinh vật có khả năng sinh methane (mêtan), mẫn cảm với oxygen và có cấu trúc màng tế bào đặc biệt đã được biết đến từ lâu nhưng mãi đến cuối những năm 1970 chúng mới được nhìn nhận như đại diện của một dạng sống thứ ba trên trái đất bên cạnh vi khuẩn và sinh vật nhân thật, đó là cổ khuẩn. Carl R. Woese và cộng sự...
20 p hcmute 06/07/2012 640 2
Từ khóa: nhóm vi khuẩn chủ yếu, cổ khuẩn, vi khuẩn, sinh vật nhân thật, vi sinh vật, vi sinh vật đặc biệt