- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Giáo trình bóng bàn: Dùng cho các trường cao đẳng sư phạm
Giáo trình bóng bàn: Dùng cho các trường cao đẳng sư phạm/ Vũ Thanh Sơn, Nguyễn Danh Hoàng Việt. -- Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2007 131tr.; 24cm Dewey Class no. : 796.346 -- dc 21Call no. : 796.346 V986-S698
8 p hcmute 12/05/2022 353 0
Truyện kể về các vương phi hoàng hậu nhà Nguyễn
Truyện kể về các vương phi hoàng hậu nhà Nguyễn/ Thi Long. -- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2001 147tr.; 19cm Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21, 895.9225Call no. : 923.2 T422-L848
8 p hcmute 12/05/2022 318 0
Từ khóa: 1. Tạp văn. 2. Văn học Việt Nam -- Tiểu thuyết lịch sử . 3. Việt Nam -- Lịch sử -- Triều Nguyễn.
Những người Cộng Sản / Đức Vượng, Nguyễn Đình Nhơn. -- Hà Nội: Thanh Niên, 2000 219tr.; 19cm Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21Call no. : 923.2 Đ822-V994
7 p hcmute 12/05/2022 255 0
Từ khóa: 1. Danh nhân lịch sử Việt Nam. I. Nguyễn Đình Nhơn.
Tài chính doanh nghiệp hiện đại: Chuỗi sách bài tập & giải pháp
Tài chính doanh nghiệp hiện đại: Chuỗi sách bài tập & giải pháp / Trần Ngọc Thơ, Phan Thị Bích Nguyệt, Nguyễn Thị Ngọc Trang,... -- H.: Thống kê, 2005 413tr.; 29cm Dewey Class no. : 658.15 -- dc 22Call no. : 658.15 T129
7 p hcmute 11/05/2022 563 1
Thiệu - Kỳ một thời hãnh tiến, một thời suy vong
Thiệu - Kỳ một thời hãnh tiến, một thời suy vong/ Lý Nhân. -- Tp. Hồ Chí Minh: Công An Nhân Dân, 2000 383tr.; 21cm Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21Call no. : 923.2 L981-N576
6 p hcmute 11/05/2022 330 0
Mô hình hoá và phân tích kết cấu cầu với Midas/Civil - T. 2: Ứng dụng
Mô hình hoá và phân tích kết cấu cầu với Midas/Civil - T. 2: Ứng dụng/ Ngô Đăng Quang (ch.b), Trần Ngọc Linh, Bùi Công Độ, Nguyễn Việt Anh. -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2009 238tr.; 27cm Dewey Class no. : 624.250285 -- dc 22Call no. : 624.250285 N569-Q124
7 p hcmute 10/05/2022 408 1
Từ khóa: 1. Midas/Civil (Phan mềm ứng dụng). I. Bùi Công Độ. II. Nguyễn Việt Anh. III. Trần Ngọc Linh.
Mạch điện tử/ Klaus Beuth, Wolfgang Schmusch; Nguyễn Viết Nguyên ( dịch ). -- H.: Giáo dục, 2008 375tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.3815 -- dc 22Call no. : 621.3815 B569
7 p hcmute 10/05/2022 684 20
Từ khóa: 1. Mạch điện tử. I. Nguyễn Viết Nguyên. II. Schmusch, Wolfgang.
Kỹ thuật điện tử : Đã được hội đồng môn học của Bộ giáo dục và đào tạo thông qua dùng làm tài liệu giảng dạy trong các trường đại học kỹ thuật / Đỗ Xuân Thụ, Đặng Văn Chuyết, Nguyễn Viết Nguyên,... -- Tái bản lần thứ 16. -- H : Giáo dục Việt Nam, 2009 271tr ; 27cm Dewey Class no. : 621.381 -- dc 21Call no. : 621.381 K99
8 p hcmute 10/05/2022 523 10
Kỹ thuật làm bánh món bánh ngon dễ làm - Tập 2
Kỹ thuật làm bánh món bánh ngon dễ làm - Tập 2/ Nguyễn Mai Thanh, Nguyễn Thị Minh Khôi. -- H.: Thanh niên, 2008 70tr.; 21cm Summary: Dewey Class no. : 641.865 -- dc 22Call no. : 641.865 N573-T367
4 p hcmute 10/05/2022 315 3
Từ khóa: 1. Kỹ thuật làm bánh. 2. Món bánh. 3. Nấu ăn -- Việt Nam. I. Nguyễn Thị Minh Khôi.
Khai thác và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất
Khai thác và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất/ Nguyễn Việt Kỳ, Ngô Đức Chân, Bùi Trần Vượng,... -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2006 337tr.; 24cm Dewey Class no. : 628.114 -- dc 22Call no. : 628.114 K45
6 p hcmute 10/05/2022 319 0
Các món ăn ngon dễ làm / Triệu Thị Chơi, Nguyễn Thị Phụng. -- Tp.HCM : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2003 86tr; 21cm Dewey Class no. : 641.82 -- dc 21, 541.502Call no. : 641.82 T827-C545
4 p hcmute 09/05/2022 300 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật nấu ăn. 2. Món ăn -- Kỹ thuật chế biến. 3. Món ăn Việt Nam. I. Nguyễn Thị Phụng.
Từ điển bách khoa giải thích thuật ngữ cơ - Quang - Nhiệt - Điện nguyên tử hạt nhân: Dùng cho học sinh - sinh viên kỹ thuật và người làm khoa học Anh - Anh - Việt = English - English - Vietnamese Dictionary of Applicating Science M ECHANICS - OPTICS- -HEATING - ELECTRICITY - ATOM - NUCLEUS/ Nguyễn Hữu Hòa,Hoàng Phương (chủ biên); Nguyễn Phi Khứ, ...(cộng tác). -- TP.HCM : Giao Thông...
12 p hcmute 09/05/2022 455 0
Từ khóa: 1. Khoa học ứng dụng -- Cơ nhiệt, nguyên tử hạt nhân. 2. Vẽ kỹ thuật -- Bài tập. I. Đỗ Duy Việt. II. Hoàng Hữu Hòa. III. Hoàng Phương. IV. Nguyễn Phi Khứ. V. Phan Sơn.