- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Máy sản xuất vật liệu và kết cấu xây dựng
Máy sản xuất vật liệu và kết cấu xây dựng/ Đoàn Tài Ngọ (ch.b.), Nguyễn Thiệu Xuân, Trần Văn Tuấn,... -- H.: Xây dựng, 2000 292tr.; 27cm Dewey Class no. : 690.0284 -- dc 21 Call no. : 690.0284 Đ631-N576
5 p hcmute 23/05/2022 344 0
Marketing căn bản/ Quách Thị Bửu Châu, Đinh Tiên Minh, Nguyễn Công Dũng,... -- Hà Nội: Lao động, 2007 245tr.; 21cm Dewey Class no. : 658.83 -- dc 22 Call no. : 658.83 M345
6 p hcmute 19/05/2022 286 3
Từ khóa: 1. Marketing. 2. Tiếp thị. I. Đinh Tiên Minh. II. Nguyễn Công Dũng. III. Nguyễn Văn Trưng.
Tuyển dụng và đãi ngộ người tài= Hiring and keeping the Best People: Cẩm nang kinh doanh
Tuyển dụng và đãi ngộ người tài= Hiring and keeping the Best People: Cẩm nang kinh doanh/ Bích Nga biên dịch; Nguyễn Văn Quỳ hiệu đính. -- TP.HCM.: Tổng hợp TP.HCM, 2006 191tr; 24cm Dewey Class no. : 658.31 -- dc 22 Call no. : 658.31 B583-N576
8 p hcmute 19/05/2022 319 1
Từ khóa: 1. Cẩm nang kinh doanh -- Tuyển dụng, quản lý nhân viên. I. Nguyễn Văn Qùy, Hiệu đính. II. Nguyễn Văn Quỳ.
Hóa kỹ thuật: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Hóa học
Hóa kỹ thuật: Giáo trình dùng cho sinh viên ngành Hóa học/ Phạm Nguyên Chương (ch.b.), Trần Hồng Côn, Nguyễn Văn Nội,... -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004 359tr.; 27cm Dewey Class no. : 660 -- dc 21Call no. : 660 P534-C559
12 p hcmute 13/05/2022 366 0
Phần mềm SAP2000 ứng dụng vào tính toán kết cấu công trình
Phần mềm SAP2000 ứng dụng vào tính toán kết cấu công trình/ Đỗ Văn Đệ, Nguyễn Quốc Tới, Nguyễn Khắc Nam,... -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2011 242tr.; 27cm Dewey Class no. : 624.10285 -- dc 22Call no. : 624.10285 P535
7 p hcmute 12/05/2022 519 1
Marketing căn bản/ Quách Thị Bửu Châu, Đinh Tiên Minh, Nguyễn Công Dũng,... -- Hà Nội: Lao động, 2007 245tr.; 21cm Dewey Class no. : 658.83 -- dc 22Call no. : 658.83 M345
6 p hcmute 11/05/2022 357 1
Từ khóa: 1. Marketing. 2. Tiếp thị. I. Đinh Tiên Minh. II. Nguyễn Công Dũng. III. Nguyễn Văn Trưng.
Tuyển dụng và đãi ngộ người tài= Hiring and keeping the Best People: Cẩm nang kinh doanh
Tuyển dụng và đãi ngộ người tài= Hiring and keeping the Best People: Cẩm nang kinh doanh/ Bích Nga biên dịch; Nguyễn Văn Quỳ hiệu đính. -- TP.HCM.: Tổng hợp TP.HCM, 2006 191tr; 24cm Dewey Class no. : 658.31 -- dc 22Call no. : 658.31 B583-N576
8 p hcmute 11/05/2022 274 0
Từ khóa: 1. Cẩm nang kinh doanh -- Tuyển dụng, quản lý nhân viên. I. Nguyễn Văn Qùy, Hiệu đính. II. Nguyễn Văn Quỳ.
Giáo trình giải phẩu học : Giáo trình Cao đẳng Sư phạm
Giáo trình giải phẩu học : Giáo trình Cao đẳng Sư phạm/ Quách Văn Tỉnh, Trần Hạnh Dung, Hoàng Văn Lương, Nguyễn Văn Thêm H.: Đại học Sư Phạm, 2007 Dewey Class no. : 611.07 -- dc 22Call no. : 611.07 Q116-T588
6 p hcmute 10/05/2022 447 0
Thi công cáp và hầm hố cáp viễn thông
Thi công cáp và hầm hố cáp viễn thông/ Bùi Thanh Giang, Nguyễn Văn Dũng, Đinh Hải Đăng, Phạm Duy Phong. -- Hà NỘi: Bưu điện, 2007 333tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.3821 -- dc 22Call no. : 621.3821 T422
9 p hcmute 10/05/2022 361 0
Từ khóa: 1. Cáp viễn thông. 2. Thiết kế thi công. I. Đinh Hải Đăng. II. Nguyễn Văn Dũng. III. Phạm Duy Phong.
Cơ học đất/ Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Dũng. -- In lần thứ 5. -- Hà Nội.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006 283tr.; 24cm Dewey Class no. : 624.151 36 -- dc 21Call no. : 624.15136 V986-N976
6 p hcmute 09/05/2022 162 1
Từ khóa: 1. Địa chất công trình. 2. Cơ học đất. I. Nguyễn Văn Dũng.
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt
Cẩm nang thiết kế và sử dụng thiết bị đóng cắt/ Dịch: Phan Thị Thanh Bình, Phan Quốc Dũng, Phan Thị Thu Vân,... -- .: Khoa học và Kỹ thuật, 2006 [ ]tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 22Call no. : 621.31042 C172
9 p hcmute 09/05/2022 424 2
Mạng ngoại vi: Thiết kế thi công và quản lý
Mạng ngoại vi: Thiết kế thi công và quản lý / Bùi Thanh Giang, Nguyễn Văn Dũng, Vũ Hồng Sơn. -- Hà Nội: Bưu điện, 2006 232tr.; 27cm Dewey Class no. : 222621.3821Call no. : 621.3821 B932-G433
13 p hcmute 09/05/2022 292 1
Từ khóa: 1. Mạng viễn thông. 2. Mạng viễn thông -- Phần ngoại vi. I. Nguyễn Văn Dũng. II. Vũ Hồng Sơn.