- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Du lịch cộng đồng/ Bùi Thị Hải Yến (ch.b.); Phạm Thị Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Thúy Hằng,... -- H.: Giáo dục, 2012 398tr.; 24cm Dewey Class no. : 915.97 -- dc 22Call no. : 915.97 B932-Y45
5 p hcmute 06/05/2022 497 1
Lịch sử văn minh thế giới/ Vũ Dương Ninh (ch.b.), Nguyễn Gia Phu, Nguyễn Quốc Hùng, Đinh Ngọc Bảo. -- Tái bản lần thứ 13. -- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011 383tr.; 21cm Dewey Class no. : 909 -- dc 21Call no. : 909 V986-N714
7 p hcmute 06/05/2022 519 3
Giáo trình văn học Anh = A course in British Literature :Dành cho sinh viên năm thứ ba chuyên ngành Ngữ văn Anh / Nguyễn Thị Kiều Thu, Nguyễn Thị Ngọc Dung. -- Tp.HCM : Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2008 224tr. ; 27cm Dewey Class no. : 820 -- dc 22Call no. : 820 N573-T532
7 p hcmute 06/05/2022 1322 7
Từ khóa: 1. Ngữ văn Anh. 2. Văn học Anh -- Giáo trình. I. Nguyễn Thị Ngọc Dung.
Giáo trình lịch sử nghệ thuật T. 2: Từ chủ nghĩa ấn tượng đến cuối thế kỷ XX
Giáo trình lịch sử nghệ thuật T. 2: Từ chủ nghĩa ấn tượng đến cuối thế kỷ XX/ Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh (Đồng ch.b.); Nguyễn Đình Thi,... -- H.: Xây dựng, 2007 258tr.; 27cm Dewey Class no. : 709 -- dc 21Call no. : 709 Đ182-H678
5 p hcmute 06/05/2022 442 0
Nông nghiệp nông dân nông thôn ở Việt Nam và một số nước
Nông nghiệp nông dân nông thôn ở Việt Nam và một số nước/ Nguyễn Ngọc, Đỗ Đức Định(tuyển chọn). -- Hà Nội: Văn hóa dân tộc, 2000 371tr; 19cm Dewey Class no. : 630.72 -- dc 21Call no. : 630.72 N812
4 p hcmute 04/05/2022 530 0
Từ khóa: 1. Nông học -- Nghiên cứu. 2. Nông nghiệp và nông dân. 3. Nhà nước và nông nghiệp. 4. Sociology, Rural. 5. Xã hội học nông thôn. I. Nguyễn Ngọc.
Nghề Quảng cáo. -- H.: Kim Đồng, 2006 63tr.; 19cm Dewey Class no. : 659.1 -- dc 22Call no. : 659.1 N576
7 p hcmute 04/05/2022 390 0
Giáo trình lịch sử kiến trúc thế giới - T. 2: Thế kỷ XIX - thế kỷ XX
Giáo trình lịch sử kiến trúc thế giới - T. 2: Thế kỷ XIX - thế kỷ XX/ Đặng Thái Hoàng, Nguyễn Văn Đỉnh (đồng ch.b.), Nguyễn Đình Thi,... -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2011 343tr.; 27cm Dewey Class no. : 720.9 -- dc 22Call no. : 720.9 Đ182-H678
6 p hcmute 04/05/2022 276 0
Lý thuyết các quá trình luyện kim
Lý thuyết các quá trình luyện kim/ Bùi Văn Mưu (ch.b.), Nguyễn Văn Hiền, Nguyễn Kế Bính, Trương Ngọc Thận. -- H.: Khoa học Kỹ thuật, 2006 334tr.; 27cm Dewey Class no. : 669.028 -- dc 22Call no. : 669.028 B932-M993
6 p hcmute 22/04/2022 609 3
Từ khóa: 1. Luyện kim. 2. Nhiệt luyện. 3. . I. Nguyễn Kế Bính. II. Nguyễn Văn Hiền. III. Trương Ngọc Thận.
Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ 20(1946-2000)
Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ 20(1946-2000)/ Lê Trung Dũng, Ngô Phương Bá, Võ Kim Cương, Nguyễn Ngọc Mão... -- Hà Nội: Giáo dục, 2001 427tr.; 24cm Dewey Class no. : 909 -- dc 21Call no. : 909 L433-D916
5 p hcmute 22/04/2022 687 0
Danh nhân thế giới: (Văn học, nghệ thuật, khoa học kỹ thuật)
Danh nhân thế giới: (Văn học, nghệ thuật, khoa học kỹ thuật) / Trần Mạnh Thường (biên soạn), Nguyễn Văn Trương, Vũ ngọc Khánh (hiệu đính),... -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 1998 903tr.; 21cm Dewey Class no. : 925 -- dc 21Call no. : 925 D182
6 p hcmute 22/04/2022 328 0
Từ khóa: 1. Danh nhân thế giới. I. Ngô Huy Quỳnh. II. Nguyễn Văn Trương. III. Vũ Ngọc Khánh.
101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp - T.6: Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản tôm - cua
101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp - T.6: Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản tôm - cua/ Trần Văn Hòa (ch.b), Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải. -- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2000 132tr.; 19cm Dewey Class no. : 639.6 -- dc 21Call no. : 639.6 T772-H678
4 p hcmute 22/04/2022 378 0
Từ khóa: 1. Nuôi trồng thủy sản. I. Nguyễn Thanh Phương. II. Trần Ngọc Hải.
Lý thuyết các quá trình luyện kim: Hỏa luyện - T. 1
Lý thuyết các quá trình luyện kim: Hỏa luyện - T. 1/Bùi Văn Mưu (ch.b), Nguyễn Văn Hiền, Nguyễn Kế Bính, Trương Ngọc Thận. -- H.: Giáo dục, 1997 243tr.; 27cm Dewey Class no. : 669.0282 -- dc 21Call no. : 669.0282 B932-M993
8 p hcmute 22/04/2022 433 2
Từ khóa: 1. Luyện kim. 2. Nhiệt luyện. 3. 1. I. Nguyễn Kế Bính. II. Nguyễn Văn Hiền. III. Trương Ngọc Thận.