- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Tìm hiểu thị hiếu khách hàng : 12 nguyên tắc thiết yếu để chinh phục khách hàng
Tìm hiểu thị hiếu khách hàng : 12 nguyên tắc thiết yếu để chinh phục khách hàng/ Gerald A.Michaelson, Steven A. Michaelson ; Nhân Văn (biên dịch). -- H.: Lao động xã hội, 2006 242tr.; 20cm Dewey Class no. : 658.834 -- dc 22 Call no. : 658.834 M621
5 p hcmute 19/05/2022 240 0
Từ khóa: 1. Nghiên cứu thị trường. 2. Quản lý phân phối. 3. Thị hiếu khách hàng. 4. Thị hiếu khách hàng -- Nghiên cứu tiếp thị. 5. Tiếp thị. I. Michaelson, Steven A. II. Nhân Văn.
50 ý tưởng tối ưu để giữ lấy khách hàng: Nhà doanh nghiệp cần biết
50 ý tưởng tối ưu để giữ lấy khách hàng: Nhà doanh nghiệp cần biết/ Paul R. Timm ; Nhân Văn (biên dịch). -- Tp.HCM: Nxb.Tp. Hồ Chí Minh, 2007 126tr.; 20cm Dewey Class no. : 658.812 -- dc 22 Call no. : 658.812 T584
6 p hcmute 19/05/2022 266 0
Nghiên cứu marketing lý thuyết và ứng dụng
Nghiên cứu marketing lý thuyết và ứng dụng/ Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn, Đặng Công Tuấn, Lê Văn Huy, Nguyễn Thị Bíach Thủy. -- Hà Nội: Thống kê, 2006 194tr.; 29cm Dewey Class no. : 658.8 -- dc 22 Call no. : 658.8 N576
7 p hcmute 19/05/2022 223 0
Từ khóa: 1. Marketing. 2. Quản trị kinh doanh. 3. Tieesp thị (Nghiên cứu và ứng dụng).
Liêu trai chí dị: Tuyển tập / Bồ Tùng Linh; Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính)/ T4. -- TP.HCM: Văn Nghệ, 1999 271tr.; 16cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 B662-L755
5 p hcmute 16/05/2022 222 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Trung Quốc. 2. Truyện ma quái. 3. Truyện ma quái Trung Quốc. 4. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính).
Liêu trai chí dị: Tuyển tập / Bồ Tùng Linh; Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính)/ T3. -- TP.HCM: Văn Nghệ, 1999 280tr.; 16cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 B662-L755
5 p hcmute 16/05/2022 232 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Trung Quốc. 2. Truyện ma quái. 3. Truyện ma quái Trung Quốc. 4. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính).
Liêu trai chí dị: Tuyển tập: / Bồ Tùng Linh; Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính)/ T1. -- TP.HCM: Văn Nghệ, 1999 279tr.; 16cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 B662-L755
5 p hcmute 16/05/2022 237 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Trung Quốc. 2. Truyện ma quái. 3. Truyện ma quái Trung Quốc. 4. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính).
Với Thăng Long Hà Nội/ Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn. -- H.: Thế Giới, 2011 683tr.; 24cm Dewey Class no. : 959.731 -- dc 22 Call no. : 959.731 T871 - V217
14 p hcmute 13/05/2022 296 0
Từ khóa: 1. Lịch sử -- Hà Nội. 2. Nghiên cứu khoa học. 3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn.
Khoa học và công nghệ Việt Nam : Các công trình và sản phẩm được giải thưởng sáng tạo khoa học - công nghệ Việt Nam / Vũ Tuyên Hoàng, Chu Tấn Nhạ, Phạm Khôi Nguyên, Hà Học Trạc. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2003 1397tr.; 27cm. Dewey Class no. : 620.09 -- dc 21Call no. : 620.09 K45
5 p hcmute 09/05/2022 260 0
Từng bước học vẽ phác họa: Vẽ ký họa, Vẽ phác thảo, Vẽ nghiên cứu
Từng bước học vẽ phác họa: Vẽ ký họa, Vẽ phác thảo, Vẽ nghiên cứu/ Parramón; Đặng Thị Bích Ngân biên dịch. -- H.: Mỹ thuật, 2001 63tr.; 27cm Dewey Class no. : 741.01 -- dc 22Call no. : 741.01 P259
4 p hcmute 05/05/2022 212 1
Từ khóa: 1. Kỹ thuật vẽ. 2. Vẽ ký họa. 3. Vẽ nghiên cứu. 4. Vẽ phát thảo.
Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa học giáo dục mĩ thuật
Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa học giáo dục mĩ thuật/Nguyễn Thu Tuấn.--H.: Đại Học Sư Phạm,2015. 171tr. ; 24cm ISBN 9786045422588.Dewey Class no. : 707 -- dc 23Call no. : 707 N573-T883.
5 p hcmute 05/05/2022 342 0
Từ khóa: 1.giáo dục mĩ thuật.2.mĩ thuật.3. phương pháp nghiên cứu./title: Nguyễn Thu Tuấn.
101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp - T.4: Sâu bệnh hại cây trồng cách phòng trị
101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp - T.4: Sâu bệnh hại cây trồng cách phòng trị/ Trần Văn Hòa (ch.b), Hứa Văn Chung, Trần Văn Hai,... -- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2000 123tr.; 19cm . Dewey Class no. : 632 -- dc 21Call no. : 632 T772-H678
5 p hcmute 04/05/2022 329 3
Từ khóa: . Bệnh cây. 2. Côn trùng gây hại. 3. Nông nghiệp -- Nghiên cứu.
101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp - T.3: Trồng trọt (dừa, quýt Tiều, cam Sành,...). Nuôi thủy sản và thủy đặc sản (Tôm, ếch, lươn). Nuôi gia súc, gia cầm (Trâu, bò, gà,...). Cách lập vườn và phòng trừ sâu bệnh/ Trần Văn Hòa (ch.b), Hứa Văn Chung, Trần Văn Hai,... -- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 1999 123tr.; 19cm Dewey Class no. : 630 -- dc...
3 p hcmute 04/05/2022 446 3