- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
What will influence the future of alternative medicine?: a world perspective
What will influence the future of alternative medicine?: a world perspective/ editor, Daniel Eskinazi. -- Singapore; New Jersey: World Scientific, 2001 viii, 132 p.: ill.; 22 cm Dewey Class no. : 615.5 -- dc 23 Call no. : 615.5 W555 This book provides an overview of factors that have influenced and will continue to influence the development of "alternative" (traditional) medicine in the world. Traditionally, the lack of relevant...
7 p hcmute 31/10/2024 23 0
Từ khóa: Alternative medicine, Alternative medicine Congresses, Alternative medicine Cross-cultural
Những bài thuốc tráng dương, bổ thận
Những bài thuốc tráng dương, bổ thận Hoàng Duy Tân/ T2. -- 1st ed. -- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000 162tr.; 20cm Dewey Class no. : 613.953 -- dc 21, 615.854, 615.882Call no. : 613.953 H678-T161
5 p hcmute 24/03/2022 366 0
Từ khóa: 1. Bệnh thận -- Điều trị đông y. 2. Climacteric, Male -- Therapy. 3. Folk medicine -- China. 4. Infertility male -- Therapy. 5. Món ăn bài thuốc -- Bổ thận. 6. Nam khoa.
Tự trị bệnh bằng y học dân gian
Tự trị bệnh bằng y học dân gian/ Trương Chí Hóa, Vu Tuấn, Đinh Thị Hòa(Biên dịch). -- 1st ed. -- Hà Nội: Phụ nữ, 1997 265tr.; 20cm Dewey Class no. : 615.882 -- dc 21Call no. : 615.882 T872-H678
15 p hcmute 24/03/2022 314 0
Từ khóa: 1. Folk medicine -- China. 2. Hành-tỏi-gừng(dược thảo). 3. Y học cổ truyền. I. Đinh Thị Hòa, Biên dịch. II. Vu Tuấn.
Mẹo vặt đông y chữa bệnh bằng cây thuốc Nam
Mẹo vặt đông y chữa bệnh bằng cây thuốc Nam/ Nguyễn Nguyên Quân(Biên soạn), Đinh Công Bảy(hiệu đính). -- 1st ed. -- Hà Nội: Thanh niên, 2000 1273tr; 19cm Dewey Class no. : 615.882 -- dc 21, 633.88Call no. : 615.882 N573-Q144
9 p hcmute 24/03/2022 319 0
Từ khóa: 1. Dược liệu Việt Nam. 2. Medicinal plants. 3. Y học cổ truyền -- Điều trị. I. Đinh Công Bảy, Hiệu đính.
Những bài thuốc thừa kế dân gian
Những bài thuốc thừa kế dân gian/ Nguyễn Văn Hải(Biên soạn). -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2000 400tr; 19cm. Dewey Class no. : 615.882 -- dc 21, 633.88Call no. : 615.882 N573-H149
11 p hcmute 24/03/2022 244 0
Từ khóa: 1. Dược liệu Việt Nam. 2. Y học cổ truyền -- Điều trị. 3. Medicinal plants -- LCSH.
50 bài thuốc cổ truyền chữa một số bệnh thường gặp
50 bài thuốc cổ truyền chữa một số bệnh thường gặp/ Dương Đăng Lâu. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Văn hóa dân tộc, 2000. 164tr; 19cm. Dewey Class no. : 615.882 -- dc 21, 633.88Call no. : 615.882 D928-L366
12 p hcmute 24/03/2022 227 0
Từ khóa: 1. Dược liệu Việt Nam. 2. Medicinal plants. 3. Y học cổ truyền -- Điều trị.
Dược lý trị liệu thuốc Nam/ Bùi Chí Hiếu. -- 2nd ed. -- Hà Nội: Thanh niên, 1999 322tr; 19cm Dewey Class no. : 615.882 -- dc 21, 633.88Call no. : 615.882 B932-H633
6 p hcmute 24/03/2022 308 0
Từ khóa: 1. Dược liệu Việt Nam. 2. Medicinal plants. 3. Y học cổ truyền -- Điều trị.
100 câu hỏi về bệnh nam giới/ Ngô Ngân Căn, Thẩm Khánh Pháp, Nguyễn Duy(Biên dịch), Nguyễn Minh Hùng(Hiệu đính). -- 1st ed. -- Hà Nội: Thanh niên, 1978 399tr.; 20cm Dewey Class no. : 613.953 -- dc 21, 615.882Call no. : 613.953 N569-C212
11 p hcmute 09/03/2022 277 0
Từ khóa: 1. Climacteric, Male. 2. Folk medicine -- China. 3. Infertility male. 4. Nam khoa. 5. Vệ sinh cá nhân -- Vệ sinh giới tính. I. Nguyễn Duy, Biên dịch. II. Nguyễn Minh Hùng, Hiệu đính. III. Thẩm Khánh Pháp.
Những bài thuốc tráng dương, bổ thận
Những bài thuốc tráng dương, bổ thận Hoàng Duy Tân/ T1. -- 1st ed. -- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000 144tr.; 20cm Dewey Class no. : 613.953 -- dc 21, 615.854, 615.882Call no. : 613.953 H678-T161
6 p hcmute 09/03/2022 353 0
Từ khóa: 1. Bệnh thận -- Điều trị đông y. 2. Climacteric, Male -- Therapy. 3. Folk medicine -- China. 4. Infertility male -- Therapy. 5. Món ăn bài thuốc -- Bổ thận. 6. Nam khoa.
Tự trị bệnh bằng y học dân gian
Tự trị bệnh bằng y học dân gian/ Trương Chí Hóa, Vu Tuấn, Đinh Thị Hòa(Biên dịch). -- 1st ed. -- Hà Nội: Phụ nữ, 1997 265tr.; 20cm Dewey Class no. : 615.882 -- dc 21Call no. : 615.882 T872-H678
12 p hcmute 09/03/2022 254 0
Từ khóa: 1. Folk medicine -- China. 2. Hành-tỏi-gừng(dược thảo). 3. Y học cổ truyền. I. Đinh Thị Hòa, Biên dịch. II. Vu Tuấn.
Danh y danh ngôn tinh hoa = Danh y danh ngôn hội tụy
Danh y danh ngôn tinh hoa = Danh y danh ngôn hội tụy/ Trương Tồn Đễ, Nguyễn Thiên Quyến(Dịch giả). -- Xb. lần 1. -- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 2001 349tr.; 20cm Summary: Nội dung: Lịch sử y học Trung Quốc Dewey Class no. : 610.7 -- dc 21, 615.882Call no. : 610.7 T872-Đ278
6 p hcmute 09/03/2022 278 0
Từ khóa: 1. Đông y -- Chẩn đoán. 2. Folk medicine -- China. 3. Lịch sử y học -- Trung Quốc. 4. Y học cổ truyền -- Lịch sử. 5. Y học Phương Đông -- Lịch sử. 6. Y khoa -- Nghiên cứu. I. Nguyễn Thiên Quyến, Dịch giả.
Dược tính chỉ nam: Nguyễn Văn Minh/ T1: Tính chất-Cách bào chế-Hướng sử dụng/. -- Xb. lần 2 . -- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001 916tr; 24cm Dewey Class no. : 615.882 -- dc 21, 633.88Call no. : 615.882 H239-L213
6 p hcmute 09/03/2022 250 0