- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Quy hoạch tuyến tính: Giáo trình hoàn chỉnh: Lý thuyết cơ bản, phương pháp đơn hình, bài toán mạng, thuật toán điểm trong/ Phan Quốc Khánh, Trần Huệ Nương. -- Hà Nội: Giáo dục, 2003. 547tr.; 20cm. Dewey Class no. : 519.3 -- dc 21Call no. : 519.3 P535-K45
9 p hcmute 06/04/2022 408 4
Từ khóa: 1. Lý thuyết tối ưu. 2. Quy hoạch tuyến tính. 3. Linear programming
Quy hoạch thực nghiệm/ Nguyễn Doãn Ý. -- Hà Nội.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003 159tr.; 24cm Dewey Class no. : 519.3 -- dc 21Call no. : 519.3 N573-Y11
8 p hcmute 06/04/2022 306 3
Lý thyết đồ thị / Chu Đức Khánh. -- Tp.HCM : Đại học Quốc gia, 2002 251tr : 21cm Dewey Class no. : 519.3 -- dc 21Call no. : 519.3 C559-K45
7 p hcmute 06/04/2022 401 1
Hệ mờ, mạng neuron và ứng dụng: Tuyển tập các bài giảng
Hệ mờ, mạng neuron và ứng dụng: Tuyển tập các bài giảng / Bùi Công Cường , Nguyễn Doãn Phước. -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2001 244tr.; 24cm 1. Fuzzy systems. 2. Lý thuyết tập mờ. I. Nguyễn Doãn Phước. Dewey Class no. : 511.313 -- dc 21Call no. : 511.313 B932-C973
9 p hcmute 06/04/2022 230 0
Giải tích lồi/ Đỗ Văn Lưu, Phan Huy Khải. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2000 231tr.; 19cm Dewey Class no. : 519.76 -- dc 21Call no. : 519.76 Đ631-L975
7 p hcmute 06/04/2022 289 0
Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi
Cơ sở cơ học môi trường liên tục và lý thuyết đàn hồi/ Lê Ngọc Hồng(Chủ biên), Lê Ngọc Thạch. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1997 240tr.; 23cm Dewey Class no. : 531.382 -- dc 21Call no. : 531.382 L433-H772
9 p hcmute 06/04/2022 378 0
Từ khóa: 1. Cơ học môi trường liên tục -- Giáo trình. 2. Lý thuyết đàn hồi
Lý thuyết đàn hồi/ Nguyễn Xuận Lựu. -- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2002 217tr.; 27cm Dewey Class no. : 531.382 -- dc 21Call no. : 531.382 N573-L975
7 p hcmute 06/04/2022 335 4
Từ khóa: 1. Cơ học môi trường liên tục. 2. Lý thuyết đàn hồi
Xác suất thống kê: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm/ Phạm Văn Kiều, Lê Thiên Hương. -- Hà Nội: Giáo dục, 2000. - 247tr; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 519.207 P534-K47
6 p hcmute 06/04/2022 275 1
Từ khóa: Lý thuyết xác suất, Giáo trình.
Lý thuyết các điều kiện tối ưu
Lý thuyết các điều kiện tối ưu/ Đỗ Văn Lưu. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 1999. - 181tr; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 519.3 Đ631-L975
7 p hcmute 06/04/2022 119 0
Từ khóa: Lý thuyết tối ưu.
Lý thuyết ổn định và ứng dụng/ Nguyễn Đình Phư. -- Hà Nội: Giáo dục, 1996. - 263tr; 20. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 519.207 N573-P577
7 p hcmute 06/04/2022 162 0
Từ khóa: Lý thuyết xác suất, Giáo trình.
Thiết kế và phân tích thí nghiệm
Thiết kế và phân tích thí nghiệm: Quy hoạch hóa thí nghiệm)/ Tô Cẩm Tú, Trần Văn Diễn,Nguyễn Đình Hiền, Phạm Chí Thành. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 619tr; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 519.207 T627-T883
12 p hcmute 06/04/2022 261 0
Từ khóa: Lý thuyết xác suất, Giáo trình, Quy hoạch tuyến tính.
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán học
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán học/ Lê Trung Tương, Lê Hồng Vân, Huỳnh Văn Sáu. -- Tp.HCM: Đại học Bách khoa, 1992. - 267tr; 20cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 519.207 L433-T927
6 p hcmute 06/04/2022 245 0
Từ khóa: Lý thuyết xác suất, Giáo trình.