- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Bài tập quy hoạch tuyến tính/ Trần Đình Ảnh. -- Hà Nội.: Giáo dục, 2007 228tr.; 20cm Dewey Class no. : 519.3076 -- dc 22Call no. : 519.3076 T772-A596
5 p hcmute 07/04/2022 698 3
Từ khóa: 1. Lý thuyết tối ưu. 2. Bài tập. 3. Quy hoạch tuyến tính.
Xác suất thống kê/ Đào Hữu Hồ. -- H.: Đại học Quốc gia, 2006 258tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22Call no. : 519.207 Đ211-H678
9 p hcmute 07/04/2022 504 1
Giáo trình các phương pháp số / Hoàng Xuân Huấn. -- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2004 189tr ; 24cm Dewey Class no. : 519 -- dc 21Call no. : 519 H678-H874
13 p hcmute 07/04/2022 524 0
Từ khóa: 1. Giải tích số. 2. Lý thuyết số. 3. Phương pháp số. 4. Toán ứng dụng
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học/ Nguyễn Quang Báu. -- In lần thứ 3. -- H.: Đại học Quốc gia, 2004 198tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22Call no. : 519.207 N573-B337
7 p hcmute 07/04/2022 458 1
Hướng dẫn giải các bài toán xác suất thống kê
Hướng dẫn giải các bài toán xác suất thống kê / Đào Hữu Hồ. -- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2006 318tr ; 21cm Dewey Class no. : 519.2076 -- dc 21Call no. : 519.2076 Đ211 - H678
8 p hcmute 07/04/2022 439 5
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất -- Bài tập.
Quá trình ngẫu nhiên và tính toán ngẫu nhiên
Quá trình ngẫu nhiên và tính toán ngẫu nhiên/ Đặng Hùng Thắng. -- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006 235tr.; 24cm Dewey Class no. : 519.2 -- dc 22Call no. : 519.2 Đ182-T367
7 p hcmute 07/04/2022 626 1
Lý thuyết ngôn ngữ hình thức và Otomat
Lý thuyết ngôn ngữ hình thức và Otomat/ Đặng Huy Ruận. -- In lần thứ hai. -- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005 204tr.; 24cm Dewey Class no. : 511.3 -- dc 22Call no. : 511.3 Đ182-R989
9 p hcmute 07/04/2022 405 0
Từ khóa: Lý thuyết Otomat.
Hệ mờ, mạng neuron và ứng dụng
Hệ mờ, mạng neuron và ứng dụng: Tuyển tập các bài giảng/ Bùi Công Cường , Nguyễn Doãn Phước. -- In lần thứ hai, có sửa đổi và bổ sung. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006 276 tr.; 24cm Dewey Class no. : 511.313 -- dc 21Call no. : 511.313 B932-C973
9 p hcmute 07/04/2022 513 1
Từ khóa: 1. Fuzzy systems. 2. Lý thuyết tập mờ. 3. Mạng Nơron. I. Nguyễn Doãn Phước.
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán: Dùng cho Sinh viên ĐH, CĐ khối ngành kinh tế, tài chính, ngoại thương, ngân hàng, quản trị kinh doanh/ Lê Khánh Luận, Nguyễn Thanh Sơn. -- H.: Thống kê, 2006 310tr.; 20cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22Call no. : 519.207 L433-L926
7 p hcmute 07/04/2022 582 2
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất. 2. Giáo trình. 3. Thống kê toán. I. Nguyễn Thanh Sơn.
Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng: Giáo trình dùng cho các trường Đại học và Cao đẳng
Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng: Giáo trình dùng cho các trường Đại học và Cao đẳng/ Đặng Hùng Thắng. -- Tái bản lần thứ hai. -- Hà Nội: Giáo dục, 2005 219tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.3 -- dc 21Call no. : 519.3 Đ182-T367
9 p hcmute 06/04/2022 792 0
Vật lý hiện đại: Lý thuyết và bài tập
Vật lý hiện đại: Lý thuyết và bài tập,- 486 bài tập có lời giải/ Ronald Gautreau, William Savin; Ngô phú An, Lê Băng Sương dịch. -- H.: Giáo dục, 2006 495tr.; 21cm Dewey Class no. : 539 -- dc 22Call no. : 539 G277
6 p hcmute 06/04/2022 522 3
Toán lôgic và kỹ thật số/ Nguyễn Nam Quân. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2006 425tr; 27cm Dewey Class no. : 511.3 -- dc 21Call no. : 511.3 N573-Q141
10 p hcmute 06/04/2022 274 0
Từ khóa: 1. Lý thuyết số. 2. Logic toán.