- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Quá trình ngẫu nhiên và tính toán ngẫu nhiên
Quá trình ngẫu nhiên và tính toán ngẫu nhiên/ Đặng Hùng Thắng. -- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2006 235tr.; 24cm Dewey Class no. : 519.2 -- dc 22Call no. : 519.2 Đ182-T367
7 p hcmute 07/04/2022 269 0
Hệ mờ, mạng neuron và ứng dụng
Hệ mờ, mạng neuron và ứng dụng: Tuyển tập các bài giảng/ Bùi Công Cường , Nguyễn Doãn Phước. -- In lần thứ hai, có sửa đổi và bổ sung. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2006 276 tr.; 24cm Dewey Class no. : 511.313 -- dc 21Call no. : 511.313 B932-C973
9 p hcmute 07/04/2022 333 1
Từ khóa: 1. Fuzzy systems. 2. Lý thuyết tập mờ. 3. Mạng Nơron. I. Nguyễn Doãn Phước.
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán: Dùng cho Sinh viên ĐH, CĐ khối ngành kinh tế, tài chính, ngoại thương, ngân hàng, quản trị kinh doanh/ Lê Khánh Luận, Nguyễn Thanh Sơn. -- H.: Thống kê, 2006 310tr.; 20cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22Call no. : 519.207 L433-L926
7 p hcmute 07/04/2022 357 2
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất. 2. Giáo trình. 3. Thống kê toán. I. Nguyễn Thanh Sơn.
Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng: Giáo trình dùng cho các trường Đại học và Cao đẳng
Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng: Giáo trình dùng cho các trường Đại học và Cao đẳng/ Đặng Hùng Thắng. -- Tái bản lần thứ hai. -- Hà Nội: Giáo dục, 2005 219tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.3 -- dc 21Call no. : 519.3 Đ182-T367
9 p hcmute 06/04/2022 392 0
Vật lý hiện đại: Lý thuyết và bài tập
Vật lý hiện đại: Lý thuyết và bài tập,- 486 bài tập có lời giải/ Ronald Gautreau, William Savin; Ngô phú An, Lê Băng Sương dịch. -- H.: Giáo dục, 2006 495tr.; 21cm Dewey Class no. : 539 -- dc 22Call no. : 539 G277
6 p hcmute 06/04/2022 327 3
Toán lôgic và kỹ thật số/ Nguyễn Nam Quân. -- Hà Nội: Khoa học và kỹ thuật, 2006 425tr; 27cm Dewey Class no. : 511.3 -- dc 21Call no. : 511.3 N573-Q141
10 p hcmute 06/04/2022 175 0
Từ khóa: 1. Lý thuyết số. 2. Logic toán.
Lý thuyết đồ thị và ứng dụng/ Đặng Huy Ruận. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2000. - 159tr.; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 519.3 Đ182-R894
8 p hcmute 06/04/2022 345 1
Từ khóa: Lý thuyết tối ưu, Vận trù học.
Cơ sở lý thuyết tính toán / Trần Đức Quang (biên dịch và chú giải). -- Tp.HCM : Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2003 224tr ; 24cm Dewey Class no. : 519 -- dc 21Call no. : 519 T772-Q124
7 p hcmute 06/04/2022 88 1
Từ khóa: 1. Lý thuyết toán. 2. Toán ứng dụng
Bài tập quy hoạch tuyến tính / Phí Mạnh Ban. -- Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội, 2004 379tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.307 6 -- dc 21Call no. : 519.3076 P543 - B212
8 p hcmute 06/04/2022 427 1
Từ khóa: 1. Lý thuyết tối ưu. 2. Quy hoạch tuyến tính -- Bài tập
Hệ mờ và ứng dụng/ Nguyễn Hoàng Phương, Bùi Công Cường, Nguyễn Doãn Phước ... -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998. - 414tr.; 24cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 511.313 H432
6 p hcmute 06/04/2022 215 1
Từ khóa: Fuzzy systems, Lý thuyết tập mờ.
Bài tập trường điện từ / Ngô Nhật Ảnh, Trương Trọng Tuấn Mỹ. -- TP. Hồ chí Minh: Đại Học Bách Khoa, 1997. - 350tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 538.3076 N569 - A596
4 p hcmute 06/04/2022 473 5
Từ khóa: Kỹ thuật điện, Lý thuyết trường điện từ
Trường điện từ / Ngô Nhật Ảnh, Trương Trọng Tuấn Mỹ. -- TP. Hồ Chí Minh: Đại Học Bách Khoa, 1997. - 399tr.; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 538.3 N569-A596
5 p hcmute 06/04/2022 319 4
Từ khóa: Kỹ thuật điện, Lý thuyết trường điện từ.