- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ ca dao Phú Yên
Tìm hiểu địa danh qua tục ngữ ca dao Phú Yên/ Nguyễn Đình Chúc. -- Hà Nội: Thanh niên, 2007 275tr.; 21cm Dewey Class no. : 915.59755 -- dc 22Call no. : 915.59755 N573-C559
7 p hcmute 25/04/2022 395 0
Từ khóa: 1. Địa lý du lịch -- Ca dao tục ngữ, văn hóa vùng miền -- -- Phú Yên.
Nét xưa Hà Nội= Hanoi's ancient features
Nét xưa Hà Nội= Hanoi's ancient features. -- H.: Thông tấn, 2005 153tr.; 20cm Dewey Class no. : 915.97 -- dc 22Call no. : 915.97 H111
7 p hcmute 22/04/2022 221 0
Từ khóa: 1. Địa lý du lịch. 2. Hà Nội.
Tìm hiểu lịch sử kiến trúc tháp Champa
Tìm hiểu lịch sử kiến trúc tháp Champa / Lê Đình Phụng. -- H : Viện văn hóa và Nxb văn hóa thông tin, 2005 317tr ; 24cm Dewey Class no. : 726.290 959 7 -- dc 21Call no. : 726.2909597 L433-P577
7 p hcmute 22/04/2022 392 0
Từ khóa: 1. Tháp Champa -- Kiến trúc. 2. Tháp Champa -- Lịch sử. 3. Tháp Chàm -- Lịch sử kiến trúc.
Anh hùng Điện Biên Phủ/ Lê Hải Triều . -- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 2004 175tr. ; 19cm. Dewey Class no. : 923.5 -- dc 21Call no. : 923.5 L433-T827
7 p hcmute 22/04/2022 370 0
Góp phần xác lập hệ thống/ Phương Lựu. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2002 443tr.; 19cm Dewey Class no. : 801 -- dc 21Call no. : 801 P577-L975
6 p hcmute 22/04/2022 265 0
Từ khóa: 1. Lý luận văn học. 2. Văn học Việt Nam -- Lịch sử.
Người dẫn đường thành phố Hồ Chí Minh
Người dẫn đường thành phố Hồ Chí Minh/ Tôn Thất Sam,Vũ Anh Tuấn. -- Tp.HCM.: Trẻ, 2002 162tr.; 20cm Dewey Class no. : 915.97 -- dc 21Call no. : 915.97 T663-S187
6 p hcmute 22/04/2022 317 0
Từ khóa: 1. Địa lý du lịch -- Thành phố Hồ Chí Minh. I. Vũ Anh Tuấn.
Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ 20(1946-2000)
Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ 20(1946-2000)/ Lê Trung Dũng, Ngô Phương Bá, Võ Kim Cương, Nguyễn Ngọc Mão... -- Hà Nội: Giáo dục, 2001 427tr.; 24cm Dewey Class no. : 909 -- dc 21Call no. : 909 L433-D916
5 p hcmute 22/04/2022 689 0
Giải mã tiểu thuyết Kim Dung/ Vương Hải Hồng, Trương Hiểu Yến; Cao Cự Thanh(dịch). -- HCM.: Trẻ, 2002 302tr.; 19cm Dewey Class no. : 808.3 -- dc 21Call no. : 808.3 V994-H772
9 p hcmute 22/04/2022 374 0
Từ khóa: 1. Thi pháp học. 2. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và Phê bình. I. Cao Cự Thanh. II. Trương Hiểu Yến.
Victor Hugo một tâm hồn cao cả
Victor Hugo một tâm hồn cao cả/ Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên. -- Xb. lần 1. -- Tp. HCM.: Trẻ, 2002 175tr; 20cm. Dewey Class no. : 840.9 -- dc 21Call no. : 840.9 N573-H239
7 p hcmute 22/04/2022 273 0
Từ khóa: 1. Văn học Pháp -- Lịch sử. 2. Victor Hugo, 1802-1885. I. Trần Thị Thanh Nguyên.
Koch người săn tìm vi khuẩn/ Trần Phương Hạnh. -- Xb. lần 1. -- Tp. HCM.: Trẻ, 2002 118tr; 20cm. Dewey Class no. : 925 -- dc 21, 610.92Call no. : 925 T772-H239
4 p hcmute 22/04/2022 302 0
Từ khóa: 1. Danh nhân khoa học. 2. Lịch sử y học. 3. Robert Coch, 1843-1910.
Lược sử mỹ thuật Việt Nam: Thời kỳ cổ đại và phong kiến /
Lược sử mỹ thuật Việt Nam: Thời kỳ cổ đại và phong kiến / Trịnh Quang Vũ. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2002 318tr.; 21cm Dewey Class no. : 709 -- dc 21Call no. : 709 T833-V986
7 p hcmute 22/04/2022 527 0
Từ khóa: 1. Mỹ thuật -- Việt Nam -- Lịch sử .
Đặng Tiểu Bình giữa đời thường
Đặng Tiểu Bình giữa đời thường / Nhiếp Nguyệt Nham; Lê Khánh Trường (dịch). -- TP.HCM: Nxb Trẻ, 2001 553tr.; 19cm Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21, 951Call no. : 923.2 N582-N577
6 p hcmute 22/04/2022 283 0
Từ khóa: 1. Đặng Tiểu Bình. 2. Các nhà chính trị. 3. Trung Quốc -- Lịch sử. I. Lê Khánh Trường (dịch).