- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Hoàng Việt Xuân Thu / Dịch giả: Nguyễn Hữu Quỳ . -- Xb. lần 1. -- Sài Gòn: Phủ Quốc vụ khanh đặc trách văn hóa, 1971 256tr. ;230tr. Nguyên bản bằng chữ Hán Summary: 1. Đây là bộ sách viết tay của tác giả khuyết danh. Sách khởi đầu chép từ đời hậu Trần, Hồ Quý Ly thoán vị, Hồ mạt, quân nhà Minh xâm lược, rồi Lê Thái tổ khởi nghĩa....
8 p hcmute 03/06/2022 303 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử -- Việt Nam. 2. Văn học Việt Nam -- Tiểu thuyết lịch sử .
Cuộc hôn nhân cuối cùng của hoành đế Phổ Nghi
Cuộc hôn nhân cuối cùng của hoành đế Phổ Nghi/ Giả Anh Hoa; Sơn Lêdịch). -- Hà Nội: Hội nhà văn, 2002 389tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 , 895.13081 Call no. : 895.13 G428-H678
10 p hcmute 03/06/2022 345 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử. 2. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử. I. Sơn Lê.
Mười sáu đờo vua triều Minh/ Vương Thiên Hữu. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2002 748tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 , 895.13081 Call no. : 895.13 V994-H985
10 p hcmute 03/06/2022 312 0
Từ khóa: 1. Trung Quốc -- Lịch sử. 2. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử.
Phiên dịch học lịch sử văn hóa: Trường hợp truyện kỳ mạn lục
Phiên dịch học lịch sử văn hóa: Trường hợp truyện kỳ mạn lục/ Nguyễn Nam. -- Tp.HCM.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2002 474tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 N573-N174
13 p hcmute 03/06/2022 380 0
Nam Cao nhà văn hiện thực xuất sắc
Nam Cao nhà văn hiện thực xuất sắc/ Phương Ngân (tuyển chọn). -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2000 580tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 895922092 -- dc 21 , 808.3 Call no. : 895.922092 N174
5 p hcmute 03/06/2022 341 0
Từ khóa: 1. Nam Cao, 1917-1951--Bút pháp. 2. Thi pháp học. 3. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và Phê bình. I. Phương Ngân.
Sài Gòn tạp pín lù: (Sài Gòn năm xưa 2)
Sài Gòn tạp pín lù: (Sài Gòn năm xưa 2) / Vương Hồng Sển. -- Hà Nội: Văn Hóa, 1998 443tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.9225 -- dc 21 , 915.97 Call no. : 895.9225 V994-S474
7 p hcmute 03/06/2022 338 0
Từ khóa: 1. Sài Gòn ( Địa lý du lịch ). 2. Văn học Việt Nam -- Tản văn.
Minh cung mười sáu hoàng triều
Minh cung mười sáu hoàng triều: Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc/ Hứa Khiếu Thiên, Hoàng Nghĩa Quán(Dịch giả), Ông Văn Tùng(Dịch giả)/ T1. -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Văn nghệ Tp. HCM., 2002 815tr; 20cm. Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 H874-T434
9 p hcmute 03/06/2022 438 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử. 2. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết . 3. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử. I. Ông Văn Tùng, Dịch giả . II. Hoàng Nghĩa Quán, Dịch giả .
Minh cung mười sáu hoàng triều: Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc
Minh cung mười sáu hoàng triều: Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc/ Hứa Khiếu Thiên, Hoàng Nghĩa Quán(Dịch giả), Ông Văn Tùng(Dịch giả)/ T2. -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Văn nghệ Tp. HCM., 2002 815tr; 20cm. Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 H874-T434
8 p hcmute 03/06/2022 383 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử. 2. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết . 3. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử. I. Ông Văn Tùng, Dịch giả . II. Hoàng Nghĩa Quán, Dịch giả .
Trung Quốc Văn học sử - T. 3/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 897tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
8 p hcmute 03/06/2022 344 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (ch.b.). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Trung Quốc Văn học sử - T. 2/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 907tr.; 19cm Summary: Tên ngoài bìa: Văn học sử Trung Quốc Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
6 p hcmute 03/06/2022 362 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (ch.b.). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Trung Quốc văn học sử - T. 1/ Chương Bồi Hoàn, Lạc Ngọc Minh (ch.b.); Phạm Công Đạt (dịch). -- Tp. Hồ Chí Minh: Phụ Nữ, 2000 696tr.; 19cm Summary: Tên ngoài bìa: Văn học sử Trung Quốc Dewey Class no. : 895.109 -- dc 21 Call no. : 895.109 C559-H678
5 p hcmute 03/06/2022 367 1
Từ khóa: 1. Văn học Trung Quốc -- Lịch sử và phê bình. I. Lạc Ngọc Minh (chủ biên). II. Phạm Công Đạt (dịch).
Tình sử Từ Hy Thái Hậu: Đàn Lâm; Nguyễn Khắc Khoái (biên dịch)/ T2. -- TP.HCM: Phụ Nữ, 2001 320tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 Đ167-L213
3 p hcmute 03/06/2022 302 0
Từ khóa: 1. Truyện lịch sử -- Trung Quốc. 2. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Khắc Khoái (biên dịch).