- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Graphic science and design/ Thomas E. French. -- 3rd ed.. -- New York.: McGraw-Hill, 1970. 1054p.; 22cm. Dewey Class no. : 604 -- dc 21 Call no. : 604 F876
7 p hcmute 22/07/2022 388 0
Từ khóa: 1. Experimental design. 2. Thiết kế. 3. Vẽ kỹ thuật.
Graphic science and design/ Thomas E. French. -- 3rd ed.. -- New York.: McGraw-Hill, 1970 1054p.; 22cm. 1. Experimental design. 2. Thiết kế. 3. Vẽ kỹ thuật. Dewey Class no. : 604 -- dc 21 Call no. : 604 F876
7 p hcmute 07/07/2022 416 0
Từ khóa: Experimental design, Thiết kế, Vẽ kỹ thuật.
Tổng tập quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch kiến trúc và xây dựng
Tổng tập quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch kiến trúc và xây dựng. -- H.: Xây dựng, 2010 1259tr.; 31cm 1. Công trình xây dựng. 2. Quy hoạch xây dựng. 3. Thiết kế và xây dựng. 4. Xây dựng -- Quy chuẩn kỹ thuật. I. Bùi Hữu Hạnh. Dewey Class no. : 720.02121 -- dc 22 Call no. : 720.0212 T665
10 p hcmute 10/06/2022 361 1
Thiết kế đường đô thị/ Phạm Hữu Đức, Nguyễn Văn Thịnh, Trần Hữu Diện. -- Tái bản. -- Hà Nội: Xây Dựng, 2012 215tr.; 27cm Dewey Class no. : 625.72 -- dc 22 Call no. : 625.72 P534 - Đ822
6 p hcmute 02/06/2022 431 0
Từ khóa: Đường giao thông đô thị, Kỹ thuật thiết kế, Nguyễn Văn Thịnh, Trần Hữu Diện
Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam = Proceedings of Vietnam construction standards - Tập I: Những vấn đề chung/ Bộ Xây dựng. -- H.: Xây dựng, 2007 476tr.; 31cm Dewey Class no. : 690.028 -- dc 22 Call no. : 690.028 T968
9 p hcmute 30/05/2022 431 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật xây dựng. 2. Thiết kế xây dựng. 3. Tiêu chuẩn kỹ thuật. I. Bộ Xây dựng.
Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam = Proceedings of VietNam construction standards - Tập III: Tiêu chuẩn thiết kế/ Bộ Xây dựng. -- Tái bản. -- H: Xây dựng, 2008 475tr.; 31cm Dewey Class no. : 690.028 -- dc 22 Call no. : 690.028 T968
7 p hcmute 30/05/2022 379 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật xây dựng. 2. Tiêu chuẩn thiết kế. 3. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam = Proceedings of VietNam construction standards - Tập IV: Tiêu chuẩn thiết kế/ Bộ Xây Dựng. -- Tái bản. -- H: Xây dựng, 2009 356tr.; 31cm Dewey Class no. : 690.028 -- dc 22 Call no. : 690.028 T968
8 p hcmute 30/05/2022 570 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật xây dựng. 2. Tiêu chuẩn thiết kế. 3. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.
Thiết kế đúc/ Nguyễn Xuân Bông, Phạm Quang Lộc. -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1978. 503tr.; 22,5cm. Dewey Class no. : 671.2 -- dc 21 Call no. : 671.2 N573-B713
8 p hcmute 26/05/2022 1538 180
Từ khóa: 1. Công nghệ kim loại -- Đúc kim loại. 2. Kỹ thuật đúc -- Thiết kế. I. Phạm Quang Lộc.
Trường mầm non - Yêu cầu thiết kế
Trường mầm non - Yêu cầu thiết kế - TCVN 3907: 2011: Kindergarten - Design requirements. -- Xuất bản lần 2. -- H.: Xây dựng, 2011 28tr.; 31cm 1. Thiết kế trường học. 2. Tiêu chuẩn xây dựng. 3. Trường học -- Kỹ thuật thiết kế. 4. Trường mầm non -- Thiết kế. Dewey Class no. : 727.02 -- dc 22 Call no. : 727.02 T871
4 p hcmute 23/05/2022 369 0
Kỹ thuật phòng chống cháy - nổ nhà cao tầng
Kỹ thuật phòng chống cháy - nổ nhà cao tầng/ Bùi Mạnh Hùng. -- H.: Xây dựng, 2009 170tr.; 27cm Dewey Class no. : 693.8 -- dc 22 Call no. : 693.8 B932-H936
7 p hcmute 23/05/2022 518 5
Từ khóa: 1. Thiết kế kết cấu. 2. Thiết kế phòng cháy chữa cháy. 3. Xây dựng -- Kỹ thuật an toàn.
Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam = Proceedings of VietNam construction standards - Tập V: Tiêu chuẩn thiết kế/ Bộ Xây dựng. -- Tái bản. -- H: Xây dựng, 2008 704tr.; 31cm . Dewey Class no. : 690.028 -- dc 22 Call no. : 690.028 T968
9 p hcmute 23/05/2022 353 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật xây dựng. 2. Tiêu chuẩn thiết kế. 3. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Tuyển tập tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam = Proceedings of VietNam construction standards - Tập II: Tiêu chuẩn thiết kế/ Bộ Xây dựng. -- Tái bản. -- H: Xây dựng, 2010 393tr.; 31cm Dewey Class no. : 690.028 -- dc 22 Call no. : 690.028 T968
10 p hcmute 23/05/2022 366 1
Từ khóa: 1. Kỹ thuật xây dựng. 2. Tiêu chuẩn thiết kế. 3. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam.