- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Quy chuẩn kỹ thuật xây dựng Việt Nam các công trình xây dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả- QCVN 09:2005/BXD= Energy efficiency building code (EEBC)/ Bộ Xây Dựng. -- H: Xây dựng, 2005 82tr.; 31cm Dewey Class no. : 690.021 2 -- dc 22 Call no. : 690.0212 Q165
6 p hcmute 30/05/2022 303 0
Từ khóa: 1. Các công trình sử dụng năng lượng. 2. Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam.
Ký họa đương đại Trung Quốc/ Mao Đạt Vỹ, Tào Anh Nghĩa, Từ Chấn Thời, biên dịch: Đức Linh. -- Hà Nội: Văn hóa - thông tin, 2004 209tr.; 27cm Dewey Class no. : 741.09 -- dc 21 Call no. : 741.09 M296-V598
7 p hcmute 18/05/2022 231 0
Cận vệ Bác Hồ : Truyện ký / Cao Bá Sánh. -- Hà Nội: Công an nhân dân, 2004 403tr ; 21cm Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. : 895.922803 C235 - S226
4 p hcmute 16/05/2022 215 0
Đại tướng Võ Nguyên Giáp với chiến dịch Điện Biên Phủ : : Tuyển tập các bài viết của Đại tướng Võ Nguyên Giáp/ Võ Nguyên Giáp. -- In lần thứ 7 có sửa chữa. -- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 2004 395tr. ; 19cm. Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. : 895.922803 V872-G434
5 p hcmute 16/05/2022 303 0
Từ khóa: 1. Điện Biên Phủ -- Văn học. 2. Văn học Việt Nam -- Ký sự .
Thắng Pháp trên bầu trời Điện Biên: Ký sự
Thắng Pháp trên bầu trời Điện Biên: Ký sự / Lưu Trọng Lân . -- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 2004 228tr. ; 19cm. 1. Điện Biên Phủ -- Văn học. 2. Văn học Việt Nam -- Ký sự . Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. : 895.922803 L975-L243
5 p hcmute 16/05/2022 222 0
Từ khóa: 1. Điện Biên Phủ -- Văn học. 2. Văn học Việt Nam -- Ký sự
Tướng Henri Navarre với trận Điện Biên Phủ
Tướng Henri Navarre với trận Điện Biên Phủ / Lê Kim. -- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 2004 104tr. ; 19cm. Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. : 895.922803 L433-K49 c/ Lê Kim. -- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 2004 104tr. ; 19cm. 1. Điện Biên Phủ -- Văn học. 2. Văn học Việt Nam -- Ký sự. Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. :...
8 p hcmute 16/05/2022 238 0
Từ khóa: 1. Điện Biên Phủ -- Văn học. 2. Văn học Việt Nam -- Ký sự.
Truyện Kiều: Tác phẩm và dư lluận / Nguyễn Du. -- Hà Nội: Văn học, 2002 494tr.; 19cm 1. Thơ Việt Nam. 2. Truyện Kiều. 3. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê bình. I. Bùi Kỷ (hiệu khảo). II. Trần Trọng Kim (hiệu khảo). Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 , 895.92209 Call no. : 895.9221 N573-D812
4 p hcmute 16/05/2022 217 0
Thơ và văn xuôi Hàn Mạc Tử / Xuân Tùng (sưu tầm, biên soạn). -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 2001 293tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 , 895.922803 Call no. : 895.9221 X182-T926
14 p hcmute 16/05/2022 138 0
Từ khóa: 1. Ký sự. 2. Thơ Việt Nam. I. Xuân Tùng (sưu tầm, biên soạn).
Góp phần tìm hiểu lịch sử quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ
Góp phần tìm hiểu lịch sử quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ/ Phạm Xanh. -- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2006 274tr.; 21cm Dewey Class no. : 959.759773 -- dc 22 Call no. : 959.759773 P534-X129
7 p hcmute 13/05/2022 254 0
Từ khóa: 1. Lịch sử. 2. Hoa Kỳ. 3. Quan hệ ngoại giao. 4. Việt Nam. I. .
Bí mật chôn vùi, sự thật tàn bạo
Bí mật chôn vùi, sự thật tàn bạo/ Michael D. Sallah, Mitch Weiss, Joe Mahr; Trịnh Lữ dịch. -- Tp.Hồ Chí Minh.: Trẻ, 2006 192tr.; 21cm Dewey Class no. : 959.70733473 -- dc 22 Call no. : 959.70733473 S168
12 p hcmute 13/05/2022 218 0
Bốn mươi hai đời tổng thống hoa kỳ
Bốn mươi hai đời tổng thống hoa kỳ / William A. degregorio; Lê Phương Anh, Trịnh Thu Hằng, Phạm Thiên Hương (dịch),... -- Hà Nội: Chính Trị Quốc Gia, 1998 1408tr.; 21cm Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21Call no. : 923.2 D321
16 p hcmute 12/05/2022 264 0
Từ khóa: 1. Các nhà chính trị. 2. Hoa Kỳ -- Lịch sử. 3. Tổng thống Hoa Kỳ. I. Lê Phương Anh, Dịch giả. II. Phạm Thiên Hương, Dịch giả. III. Trịnh Thu Hằng, Dịch giả.
Cẩm nang sử dụng ô tô/ Đinh Phụng Hoàng. -- Xb. lần 1 . -- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 2001 144tr; 27cm I. Hoàng Ngọc Vinh. II. Nguyễn Đại Thành. III. . Dewey Class no. : 629.287 -- dc 22, 629.22Call no. : 629.287 Đ584-H678
6 p hcmute 12/05/2022 305 4
Từ khóa: 1. Ô tô -- Kỹ thuật sửa chữa, bảo trì. 2. Ô tô -- Sổ tay sử dụng.