- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Kế hoạch kinh doanh/ Phạm Ngọc Thuý (ch.b.), Phạm Tuấn Cường, Lê Nguyễn Hậu, Tạ Trí Nhân. -- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa. -- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2004 291tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.401 -- dc 22 Call no. : 658.401 P534-T547
8 p hcmute 19/05/2022 295 0
Từ khóa: 1. . 2. Quản trị kinh doanh. I. Lê Nguyễn Hậu. II. Phạm Tuấn Cường. III. Tạ Trí Nhân.
Âm mưu chống lại Bill Gates= The plot to get bill Gates
Âm mưu chống lại Bill Gates= The plot to get bill Gates/ Thanh Hà, Minh Đức. -- H.: Văn hóa thông tin, 2004 507tr.; 21cm Summary: Dewey Class no. : 658 -- dc 22 , 641.502 Call no. : 658 A478
4 p hcmute 19/05/2022 335 0
Từ khóa: 1. Danh nhân kinh tế. 2. Bill Gates. 3. Quản trị doanh nghiệp. I. .
Bill Gates speaks= Bill Gates đã nói
Bill Gates speaks= Bill Gates đã nói/ Bill Gates;Lê Hiền Thảo, Vũ Tài Hoa,Nguyễn Văn Phước tổng hợp và biên soạn. -- Tp.HCM.: Trẻ , 2006 287tr; 21cm Summary: Dewey Class no. : 658 -- dc 22 Call no. : 658 B596
3 p hcmute 19/05/2022 344 0
Quản trị kinh doanh trong thương mại điện tử
Quản trị kinh doanh trong thương mại điện tử/ Ban biên tập báo điện tử VDC media. -- H.: Bưu điện, 2002 323tr.;21cm Dewey Class no. : 658 -- dc 22 Call no. : 658 Q121
7 p hcmute 19/05/2022 337 0
Từ khóa: 1. Quản trị kinh doanh. 2. Thương mại điện tử. I. .
Bí quyết thành công của Bill Gates: 10 secrets of the world's richest business leader
Bí quyết thành công của Bill Gates: 10 secrets of the world's richest business leader/ Vũ Tài Hoa, Nguyễn Văn Phước, tổng hợp và biên dịch. -- Tp.Hồ Chí Minh: Trẻ, 2004 175tr ; 21cm Dewey Class no. : 658 -- dc 22 Call no. : 658 D285
10 p hcmute 19/05/2022 376 0
Nghiên cứu marketing lý thuyết và ứng dụng
Nghiên cứu marketing lý thuyết và ứng dụng/ Lê Thế Giới, Nguyễn Xuân Lãn, Đặng Công Tuấn, Lê Văn Huy, Nguyễn Thị Bíach Thủy. -- Hà Nội: Thống kê, 2006 194tr.; 29cm Dewey Class no. : 658.8 -- dc 22 Call no. : 658.8 N576
7 p hcmute 19/05/2022 353 0
Từ khóa: 1. Marketing. 2. Quản trị kinh doanh. 3. Tieesp thị (Nghiên cứu và ứng dụng).
Cuộc cách mạng Nokia: Câu chuyện về quá trình hình thành và phát triển của tập đoàn Nokia
Cuộc cách mạng Nokia: Câu chuyện về quá trình hình thành và phát triển của tập đoàn Nokia/ Dan Steinbock; Thu Hằng, Vân Anh, Anh Tài dịch. -- H.: Bưu điện, 2006 390tr.; 24cm Dewey Class no. : 658 -- dc 22 Call no. : 658 S819
33 p hcmute 19/05/2022 423 0
Từ khóa: 1. Nokia. 2. Chiến lược kinh doanh. 3. Quản trị kinh doanh.
Quản lý và phát triển kinh doanh
Quản lý và phát triển kinh doanh/ Vương Minh Kiệt. -- H.: Lao động và Xã hội, 2005 418tr.; 21cm Dewey Class no. : 658 -- dc 22 Call no. : 658 V994-K47
10 p hcmute 19/05/2022 266 0
Từ khóa: 1. Chiến lược kinh doanh.
Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa nội bộ doanh nghiệp
Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa nội bộ doanh nghiệp/ Phan Thị Ngọc Thuận. -- In lần thứ năm có sửa chữa bổ sung. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 121tr; 24cm Dewey Class no. : 658.4012 -- dc 22 Call no. : 658.4012 P535-T532
9 p hcmute 19/05/2022 347 0
Từ khóa: 1. Chiến lược kinh doanh.
Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa nội bộ doanh nghiệp
Chiến lược kinh doanh và kế hoạch hóa nội bộ doanh nghiệp/ Phan Thị Ngọc Thuận. -- In lần thứ năm có sửa chữa bổ sung. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 121tr; 24cm Dewey Class no. : 658.4012 -- dc 22 Call no. : 658.4012 P535-T532
9 p hcmute 19/05/2022 248 0
Từ khóa: 1. Chiến lược kinh doanh.
Giao tiếp trong kinh doanh và cuộc sống
Giao tiếp trong kinh doanh và cuộc sống/ Đoàn Thị Hồng Vân, Kim Ngọc Đạt. -- H.: Thống kê, 2006 340tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.45 -- dc 22 Call no. : 658.45 Đ631-V217
9 p hcmute 19/05/2022 731 9
Từ khóa: 1. Giao tiếp trong kinh doanh. 2. Đàm phán kinh doanh. I. Kim Ngọc Đạt.
Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp căn bản
Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp căn bản / Hoàng Thị Hoa, Minh Thắng, Hồng Mai. -- Hà Nội : Thống kê, 2005 691tr ; 28cm Dewey Class no. : 658 -- dc 21 Call no. : 658 H678-H678
10 p hcmute 19/05/2022 243 0
Từ khóa: 1. Quản trị doanh nghiệp. 2. Quản trị học. 3. Quản trị kinh doanh. I. Hồng Mai. II. Minh Thắng.