- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Cơ sở máy công cụ/ Phạm Văn Hùng, Nguyễn Phương. -- Hà Nội : Khoa học và kỹ thuật, 2007 308tr. ; 27cm Dewey Class no. : 621.9 -- dc 21Call no. : 621.9 P534-H936
7 p hcmute 18/03/2022 312 6
Từ khóa: 1. Cắt gọt kim loại -- Thiết bị. 2. Máy công cụ. I. Nguyễn Phương.
Đồ gá gia công cơ khí: Tiện - Phay - Bào - Mài
Đồ gá gia công cơ khí: Tiện - Phay - Bào - Mài / Hồ Viết Bình, Lê Đăng Hoành, Nguyễn Ngọc Đào. -- Lần Thứ 1. -- Đà Nẵng .: Nxb. Đà Nẵng, 2000 320tr.; 24cm. Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.944 -- dc 21Call no. : 621.944 H678-B613
6 p hcmute 18/03/2022 1035 32
Máy điều khiển theo chương trình số: NC CNC DNC ANC FMC CIM NC
Máy điều khiển theo chương trình số: NC CNC DNC ANC FMC CIM NC/ Nguyễn Ngọc Cẩn. -- Lần Thứ 1. -- Tp.HCM.: Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật, 1993 227tr.; 27cm. Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.9 -- dc 21Call no. : 621.9 N573-C212
8 p hcmute 18/03/2022 428 5
Từ khóa: 1. Cắt gọt kim loại. 2. Metal-cutting tools -- LCSH. 3. Tự động hóa.
Vật liệu phi kim loại/ Hoàng Trọng Bá. -- Hà Nội.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007 341tr; 21cm Dewey Class no. : 620.19 -- dc 22Call no. : 620.19 H678-B111
7 p hcmute 17/03/2022 505 9
Công nghệ cán kim loại: Cán thép hình
Công nghệ cán kim loại: Cán thép hình/ Đỗ Hữu Nhơn, Đỗ Thành Dũng; Phan Văn Hạ hiệu đính. -- Hà Nội: Bách khoa, 2007 275tr.; 26cm Dewey Class no. : 671.32 -- dc 22Call no. : 671.32 Đ631-N576
9 p hcmute 17/03/2022 318 2
Từ khóa: 1. Gia công kim loại. 2. Công nghệ cán kim loại. I. Đỗ Thành Dũng. II. Phan Văn Hạ, Hiệu đính.
Sản xuất thép tấm và thép băng
Sản xuất thép tấm và thép băng / Nguyễn Trọng Giảng. -- H : Khoa học và Kỹ thuật, 2004 292tr ; 27cm Dewey Class no. : 672.8 -- dc 21Call no. : 672.8 N573-G433
8 p hcmute 16/03/2022 319 2
Từ khóa: 1. Gia công kim loại. 2. Thép băng -- Sản xuất. 3. Thép tấm -- Sản xuất. 4. Thép -- Sản xuất.
Các phương pháp thiết kế lỗ hình trục cán: (Giáo trình cho sinh viêncơ khí và luyện kim)
Các phương pháp thiết kế lỗ hình trục cán: (Giáo trình cho sinh viêncơ khí và luyện kim) / Phan Văn Hạ. -- In lần thứ nhất. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 289tr.; 24cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 672.33 -- dc 21Call no. : 672.33 P535 - H111
9 p hcmute 16/03/2022 374 1
Từ khóa: 1. Gia công kim loại -- Kỹ thuật cán. 2. Sản xuất thép. 3. Thép -- Kỹ thuật cán.
Tính toán thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép
Tính toán thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép/ Đỗ Hữu Nhơn. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 207tr.; 24cm Dewey Class no. : 672.35 -- dc 21, 621.9Call no. : 672.35 Đ631-N576
6 p hcmute 16/03/2022 387 1
Giáo trình công nghiệp kim loại
Giáo trình công nghiệp kim loại /NGUYỄN ĐỨC THẮNG; PHẠM NGỌC DIỆU QUỲNH, NGUYỄN NGỌC THẮNG, LÊ VĂN THOÀI. -- H. : Giáo Dục, 2013 407tr. ; 24cm Dewey Class no. : 671 -- dc 23Call no. : 671 N573-T367
5 p hcmute 16/03/2022 441 1
Từ khóa: Giáo trình công nghiệp kim loại /NGUYỄN ĐỨC THẮNG; PHẠM NGỌC DIỆU QUỲNH, NGUYỄN NGỌC THẮNG, LÊ VĂN THOÀI
Nguyên lý cắt: Dùng cho các trường trung cấp chuyên nghiệp
Nguyên lý cắt: Dùng cho các trường trung cấp chuyên nghiệp/ Hoàng Văn Điện, Nguyễn Xuân Chung, Phùng Xuân Sơn. -- H. : Giáo dục Việt Nam, 2009 259tr. ; 24cm Dewey Class no. : 671.53 -- dc 22Call no. : 671.53 H678-D562
5 p hcmute 16/03/2022 315 3
Giáo trình trang bị điện: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp
Giáo trình trang bị điện: Sách dùng cho các trường đào tạo hệ Trung học chuyên nghiệp/ Nguyễn Văn Chất. -- Tái bản lần thứ 3. -- H.: Giáo dục, 2007 307tr; 24cm Dewey Class no. : 671.5 -- dc 21Call no. : 671.5 N573-C492
5 p hcmute 16/03/2022 383 1
Giáo trình công nghệ hàn Tig : Dùng trong các trường đào tạo chuyên nghiệp và dạy nghề
Giáo trình công nghệ hàn Tig : Dùng trong các trường đào tạo chuyên nghiệp và dạy nghề/ Nguyễn Văn Thành, Giáp Văn Nang. -- H.: Lao động - Xã hội, 2007 164tr.; 24cm Dewey Class no. : 671.52 -- dc 22Call no. : 671.52 N573-T367
7 p hcmute 16/03/2022 488 4
Từ khóa: 1. Công nghệ hàn. 2. Gia công kim loại. 3. Hàn. I. Giáp Văn Nang.