- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Lý thuyết xác suất thống kê: Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng các trường khối kinh tế, ngoại thương, quản trị kinh doanh.../ Lê Khánh Luận, Nguyễn Thanh Sơn. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2013 322tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22Call no. : 519.207 L433-L926
10 p hcmute 07/04/2022 214 3
Từ khóa: 1. Thống kê toán. 2. Xác suất thống kê. I. Nguyễn Thanh Sơn.
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh. -- H.: Kinh tế Quốc dân, 2008 639tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.2 -- dc 22Call no. : 519.2 N573-V217
10 p hcmute 07/04/2022 283 0
Từ khóa: . 1. Thống kê toán. 2. Xác suất thống kê. I. Trần Thái Ninh.
Giáo trình và bài tập thống kê ngoại thương
Giáo trình và bài tập thống kê ngoại thương/ Nguyễn Ngọc Nga. -- Tp.HCM: Thống kê, 2004 127tr.; 23cm Dewey Class no. : 330.1543 -- dc 22Call no. : 330.1543 N573-N576
4 p hcmute 07/04/2022 221 0
Từ khóa: 1. Thống kê toán. 2. Toán kinh tế.
Giáo trình lý thuyết thống kê và phân tích dự báo
Giáo trình lý thuyết thống kê và phân tích dự báo/ Chu Văn Tuấn, Phạm Thị Kim Vân. -- H.: Tài chính, 2008 382tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.5 -- dc 22Call no. : 519.5 C559-T883
9 p hcmute 07/04/2022 415 0
Từ khóa: . 1. Lý thuyết thống kê. 2. Phân tích dự báo. 3. Toán thống kê. I. Phạm Thị Kim Vân.
Thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên cứu kinh tế
Thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên cứu kinh tế = Statistics for business and economics/ Trần Bá Nhẫn, Đinh Thái Hoàng. -- H.: Thống kê, 2006 336tr.; 24cm Dewey Class no. : 330.015195 -- dc 22Call no. : 330.015195 T772-N576
14 p hcmute 07/04/2022 335 0
Từ khóa: . 1. Kinh tế -- Ứng dụng thống kê toán học. 2. Kinh tế, Nghiên cứu -- Phương pháp thống kê. 3. Toán ứng dụng. 4. Xác suất thống kê. I. Đinh Thái Hoàng .
Xác suất và thống kê/ Nguyễn Văn Hộ. -- Tái bản lần thứ sáu. -- H.: Giáo dục, 2009 243tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22Call no. : 519.207 N573-H678
9 p hcmute 07/04/2022 243 0
Giáo trình và bài tập lý thuyết thống kê
Giáo trình và bài tập lý thuyết thống kê/ Nguyễn Thị Hồng Hà, Hoàng Thị Thu Hồng. -- Tp.HCM: [Lưu hành nội bộ], 2009 316tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.5 -- dc 22Call no. : 519.5 N573-H111
11 p hcmute 07/04/2022 241 0
Từ khóa: 1. Lý thuyết thống kê. 2. Toán thống kê. I. Hoàng Thị Thu Hồng.
Nhập môn toán bảo hiểm nhân thọ
Nhập môn toán bảo hiểm nhân thọ/ Tô Anh Dũng, Lê Văn Thiện, Nguyễn Thanh Sơn, Nguyễn Tấn Huy. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007 213tr.; 21cm 1. Toán bảo hiểm. 2. Toán học thống kê. 3. Xác suất thống kê. I. Lê Văn Thiện. II. Nguyễn Tấn Huy. III. Nguyễn Thanh Sơn. IV. Tô Anh Dũng. Dewey Class no. : 519.5 -- dc 22Call no. : 519.5 N576
8 p hcmute 07/04/2022 304 0
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán/ Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh. -- H.: Thống kê, 2005 663tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.2 -- dc 22Call no. : 519.2 N573-V217
15 p hcmute 07/04/2022 264 1
Từ khóa: . 1. Thống kê toán. 2. Xác suất thống kê. I. Trần Thái Ninh.
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học/ Nguyễn Quang Báu. -- In lần thứ 3. -- H.: Đại học Quốc gia, 2004 198tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22Call no. : 519.207 N573-B337
7 p hcmute 07/04/2022 295 1
Xác suất và thống kê: Lý thuyết và các bài tập
Xác suất và thống kê: Lý thuyết và các bài tập/ Đậu Thế Cấp. -- H.: Giáo dục, 2006 179tr.; 20cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22Call no. : 519.207 Đ235-C236
6 p hcmute 07/04/2022 215 0
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán: Dùng cho Sinh viên ĐH, CĐ khối ngành kinh tế, tài chính, ngoại thương, ngân hàng, quản trị kinh doanh/ Lê Khánh Luận, Nguyễn Thanh Sơn. -- H.: Thống kê, 2006 310tr.; 20cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22Call no. : 519.207 L433-L926
7 p hcmute 07/04/2022 358 2
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất. 2. Giáo trình. 3. Thống kê toán. I. Nguyễn Thanh Sơn.