- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Giáo trình lý thuyết xác suất và thống kê toán: Dùng cho Sinh viên ĐH, CĐ khối ngành kinh tế, tài chính, ngoại thương, ngân hàng, quản trị kinh doanh/ Lê Khánh Luận, Nguyễn Thanh Sơn. -- H.: Thống kê, 2006 310tr.; 20cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22 Call no. : 519.207 L433-L926
6 p hcmute 30/05/2022 541 1
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất. 2. Giáo trình. 3. Thống kê toán. I. Nguyễn Thanh Sơn.
Cơ sở lý thuyết xác suất / Nguyễn Viết Phú, Nguyễn Duy Tiến. -- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2004 387tr ; 24cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 21 Call no. : 519.207 N573-P577
13 p hcmute 30/05/2022 371 2
Từ khóa: 1. Lý thuyết xác suất -- Giáo trình. 2. Thống kê toán học. I. Nguyễn Duy Tiến.
Hệ thống thông tin kế toán - Tập 1
Hệ thống thông tin kế toán - Tập 1 / Huỳnh Văn Hiếu, Nguyễn Thế Hưng, Lương Đức Thuận. -- Tp. Hồ Chí Minh : Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh, 2015 309tr. ; 24cm Dewey Class no. : 657 -- dc 23 Call no. : 657 H987-H633
7 p hcmute 27/05/2022 288 0
Từ khóa: 1. Hệ thống thông tin kế toán. 2. Kế toán. I. # Lương Đức Thuận.
Hệ thống thông tin kế toán - T. 1. -- H.: Lao động Xã hội, 2011 227tr.; 24cm Dewey Class no. : 657 -- dc 22 Call no. : 657 H432
7 p hcmute 27/05/2022 287 0
Từ khóa: 1. Cách xử lý thông tin. 2. Kế toán. I. Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh.
Chuẩn mực kế toán áp dụng cho các đơn vị thành viên trực thuộc tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam: Tập 3/ Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. -- H : Bưu điện, 2006 433tr ; 27cm Dewey Class no. : 658.83 -- dc 22 Call no. : 657.83 C559
7 p hcmute 19/05/2022 253 0
Từ khóa: 1. Doanh nghiệp bưu chính viễn thông -- Chuẩn mực kế toán. 2. Kế toán doanh nghiệp.
Chuẩn mực kế toán áp dụng cho các đơn vị thành viên trực thuộc tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam: Tập 2/ Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. -- H : Bưu điện, 2006 339tr ; 27cm Dewey Class no. : 657.83 -- dc 22 Call no. : 657.83 C559
7 p hcmute 19/05/2022 238 0
Từ khóa: 1. Doanh nghiệp bưu chính viễn thông -- Chuẩn mực kế toán. 2. Kế toán doanh nghiệp.
Chuẩn mực kế toán áp dụng cho các đơn vị thành viên trực thuộc tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam: Tập 1/ Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. -- H : Bưu điện, 2006 168tr ; 27cm Dewey Class no. : 658.83 -- dc 22 Call no. : 657.83 C559
7 p hcmute 19/05/2022 256 0
Từ khóa: 1. Doanh nghiệp bưu chính viễn thông -- Chuẩn mực kế toán. 2. Kế toán doanh nghiệp.
Tìm hiểu hệ thống chuẩn mực kế toán và kiểm toán Việt Nam
Tìm hiểu hệ thống chuẩn mực kế toán và kiểm toán Việt Nam / Huỳnh Văn Hoài (sưu tầm và hệ thống). -- Tp.HCM.: Thống Kê, 2003 526tr.; 21cm Dewey Class no. : 657.45 -- dc 21 Call no. : 657.45 T582
7 p hcmute 18/05/2022 275 0
Từ khóa: 1. Kế toán. 2. Kiểm toán. I. Huỳnh Văn Hoài, Sưu tầm và hệ thống.
Chuẩn mực kế toán áp dụng cho các đơn vị thành viên trực thuộc tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam: Tập 2/ Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. -- H : Bưu điện, 2006. 339tr ; 27cm Dewey Class no. : 657.83 -- dc 22.Call no. : 657.83 C559
7 p hcmute 29/04/2022 243 0
Từ khóa: Doanh nghiệp bưu chính viễn thông -- Chuẩn mực kế toán, Kế toán doanh nghiệp.
Chuẩn mực kế toán áp dụng cho các đơn vị thành viên trực thuộc tổng công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam: Tập 1/ Tổng công ty Bưu chính Việt Nam. -- H : Bưu điện, 2006. 168tr ; 27cm Dewey Class no. : 658.83 -- dc 22.Call no. : 657.83 C559
7 p hcmute 29/04/2022 243 0
Từ khóa: Doanh nghiệp bưu chính viễn thông -- Chuẩn mực kế toán, Kế toán doanh nghiệp.
Lý thuyết xác suất thống kê: Dành cho sinh viên đại học, cao đẳng các trường khối kinh tế, ngoại thương, quản trị kinh doanh.../ Lê Khánh Luận, Nguyễn Thanh Sơn. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp.Hồ Chí Minh, 2013 322tr.; 21cm Dewey Class no. : 519.207 -- dc 22Call no. : 519.207 L433-L926
10 p hcmute 07/04/2022 211 3
Từ khóa: 1. Thống kê toán. 2. Xác suất thống kê. I. Nguyễn Thanh Sơn.
Thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên cứu kinh tế
Thống kê ứng dụng trong quản trị, kinh doanh và nghiên cứu kinh tế = Statistics for business and economics/ Trần Bá Nhẫn, Đinh Thái Hoàng. -- H.: Thống kê, 2006 336tr.; 24cm Dewey Class no. : 330.015195 -- dc 22Call no. : 330.015195 T772-N576
14 p hcmute 07/04/2022 335 0
Từ khóa: . 1. Kinh tế -- Ứng dụng thống kê toán học. 2. Kinh tế, Nghiên cứu -- Phương pháp thống kê. 3. Toán ứng dụng. 4. Xác suất thống kê. I. Đinh Thái Hoàng .