- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Làm thế nào để bé khỏe đẹp và thông minh
Làm thế nào để bé khỏe đẹp và thông minh/ Nguyễn Hữu Phát(Biên soạn và dịch). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Trẻ, 2000 143tr; 20cm Dewey Class no. : 649.1 -- dc 21 Call no. : 649.1 L213
6 p hcmute 01/06/2022 251 0
Từ khóa: 1. Child development. 2. Children - Health and hygiene. 3. Nuôi dạy trẻ.
Cẩm nang chăm sóc bà mẹ và em bé
Cẩm nang chăm sóc bà mẹ và em bé/ Elizabeth Fenwick, Nguyễn Lân Đính(Dịch giả), Nguyễn Thị Ngọc Phượng (Hiệu đính). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Trẻ, 1997 253tr; 23cm Dewey Class no. : , 618.2, 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 F343
3 p hcmute 09/05/2022 253 0
Từ khóa: 1. Children -- Diseases. 2. Children -- Health and hygiene. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Obstetrics. 5. Pediatrics. I. Nguyễn Lân Đính, Dịch giả. II. Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Hiệu đính.
Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ sơ sinh
Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ sơ sinh/ Trần Văn Hoàng, Công Tôn Huyền. -- 1st ed. -- Hà Nội: Thanh niên, 2000 144tr; 20cm Dewey Class no. : 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 T772-H678
7 p hcmute 24/03/2022 205 0
101 lời khuyên cần thiết để chăm sóc trẻ sơ sinh
101 lời khuyên cần thiết để chăm sóc trẻ sơ sinh/ Tú Anh-Thanh Ly(Biên dịch). -- 1st ed. -- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1997 70tr; 17cm Dewey Class no. : 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 T883-A596
4 p hcmute 24/03/2022 243 0
Từ khóa: 1. Child development. 2. Children - Health and hygiene. 3. Dưỡng nhi. 4. Nuôi dạy trẻ. I. Nguyễn Văn Phúc, Biên dịch.
Món ăn giúp trẻ khỏe mạnh và thông minh
Món ăn giúp trẻ khỏe mạnh và thông minh/ Diệp Liên Hải, Hách Thục Tú, Nguyễn Hữu Thăng(Biên dịch). -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Phụ nữ, 1998 135tr; 20cm. Dewey Class no. : 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 D563-H149
5 p hcmute 22/03/2022 255 0
Từ khóa: 1. Child development. 2. Children -- Health and hygiene. 3. Dưỡng nhi. 4. Nuôi dạy trẻ. I. Nguyễn Hữu Thăng, Dịch giả. II. Hách Thục Tú.
Mẹ an toàn con khỏe mạnh/ Phó Đức Nhuận. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Phụ nữ, 2002 267tr; 20cm Dewey Class no. : 618.2, 618.92, 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 P574-N584
12 p hcmute 22/03/2022 241 0
Từ khóa: 1. Nuôi dạy trẻ. 2. Children -- Health and hygiene -- LCSH.
230 lời giải đáp về bệnh tật trẻ em: Chăm sóc trẻ thơ
230 lời giải đáp về bệnh tật trẻ em: Chăm sóc trẻ thơ/ Trần Văn Thụ (Biên dịch), Ngô Văn Quỹ (Hiệu đính) : . -- . -- Tp. HCM.: Nxb. Tp. HCM. 1996 214tr; 20cm 1Dewey Class no. : 618.92 -- dc 21Call no. : 618.92 C442
15 p hcmute 09/03/2022 278 0
Từ khóa: . Children - Diseases. 2. Children - Health and hygiene. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Pediatrics. I. Trần Văn Thụ, Biên dịch. II. Ngô Văn Quỹ, Hiệu đính.
Cẩm nang chăm sóc và điều trị bệnh trẻ em
Cẩm nang chăm sóc và điều trị bệnh trẻ em/ Miriam Stoppard, Nguyễn Lân Đính(Dịch giả). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Trẻ, 1996 325tr; 23cm Dewey Class no. : 618.92 -- dc 21, 649.1Call no. : 618.92 S868
3 p hcmute 09/03/2022 211 0
Từ khóa: 1. Children - Diseases. 2. Children - Health and hygiene. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Pediatrics. I. Nguyễn Lân Đính, Dịch giả.
Cẩm nang nuôi dạy con: Từ lọt lòng đến 5 tuổi
Cẩm nang nuôi dạy con: Từ lọt lòng đến 5 tuổi/ Lưu Văn Hy(Biên soạn và dịch). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Trẻ, 2000 257tr; 23cmDewey Class no. : 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 L975-H992
6 p hcmute 09/03/2022 208 0
Từ khóa: 1. Child development. 2. Children - Health and hygiene. 3. Nuôi dạy trẻ.
Chăm sóc điều dưỡng trẻ/ Công Sỹ(Biên dịch). -- Xb. lần 1. -- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000 179tr; 20cm Dewey Class no. : 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 C749-S981
5 p hcmute 09/03/2022 221 0
Từ khóa: 1. Child development. 2. Children -- Health and hygiene. 3. Dưỡng nhi. 4. Nuôi dạy trẻ. I. Công Sỹ, Biên dịch.
Double menopause : what to do when both you and your mate go through hormonal changes together
Until now, there has been no authoritative guide for midlife couples on how to deal with the common physical and psychological changes occurring in both women and men as a result of waning sex hormones. Now Dr. Nancy Cetel shows how andropause, the hormonal transition occurring in men between the ages of forty and sixty-five, has physical and emotional similarities to menopause in women.
9 p hcmute 23/07/2020 341 1
Từ khóa: Climacteric, Climacteric -- psychology, Menopause, Middle-aged men -- Health and hygiene, Middle-aged women -- Health and hygiene, Tâm lý học lứa tuổi -- Trung niên
Provides advice for girls on the importance of physical fitness, and recommends a rigorous program of exercises--including stretching, using gym equipment, and weight lifting--and a healthy diet.
11 p hcmute 23/07/2020 274 1
Từ khóa: Giáo dục thể chất -- Nữ giới, Physical fitness for women, Teenage girls -- Health and hygiene