- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Từ điển xây dựng Anh - Việt = English - Vietnamese dictionary of building and civil engineering / GS. Võ Như Cầu. -- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2000 975tr. : 21cm.Dewey Class no. : 690.03 -- dc 21Call no. : 690.03 V872-C371
9 p hcmute 11/05/2022 260 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật xây dựng -- Từ điển. 2. Từ điển Anh-Việt -- Xây dựng.
Từ điển kiến trúc xây dựng Anh-Việt, Việt-Anh
Từ điển kiến trúc xây dựng Anh-Việt, Việt-Anh/ Trần Quang, Đỗ Thanh. -- Thanh Hóa: Nxb.Thanh Hóa, 1998 1670tr.; 20.5cm I. Đỗ Thanh. Dewey Class no. : 690.03 -- dc 21Call no. : 690.03 T772-Q124
4 p hcmute 11/05/2022 295 1
Từ khóa: 1. Kỹ thuật xây dựng -- Từ điển. 2. Kiến trúc -- Từ điển. 3. Từ điển Anh-Việt -- Kỹ thuật.
Chống sét cho nhà và công trình
Chống sét cho nhà và công trình / Viễn Xum. -- In lần thứ 4 có sửa chữa, bổ sung. -- Hà Nội: Khoa Học và Kỹ Thuật, 2001 263tr.; 19cm Dewey Class no. : 693.898 -- dc 21Call no. : 693.898 V666 - S995
10 p hcmute 11/05/2022 519 8
Từ khóa: 1. Chống sét. 2. Tĩnh điện học.
Kỹ thuật lắp đặt và vận hành trạm biến áp: Sách dùng cho học sinh, sinh viên các trường trung cấp, cao đẳng và Đại học khối kỹ thuật / Phan Đăng Khải. -- Tái bản lần thứ ba. -- H.: Giáo dục, 2012 343tr. ; 24cm Dewey Class no. : 621.314 -- dc 22Call no. : 621.314 P535-K45
6 p hcmute 10/05/2022 425 4
Từ khóa: 1. Kỹ thuật điện. 2. Kỹ thuật lắp đặt. 3. Kỹ thuật vận hành . 4. Trạm biến áp.
Trang bị điện - điện tử: Máy gia công kim loại
Trang bị điện - điện tử: Máy gia công kim loại/ Nguyễn Mạnh Tiến, Vũ Quang Hồi. -- In lần thứ mười. -- H.: Giáo dục, 2012 203tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31042 N573- T562
6 p hcmute 10/05/2022 510 8
Thực hành kỹ thuật điện - điện tử trong hệ thống sưởi - thông gió điều hòa không khí
Thực hành kỹ thuật điện - điện tử trong hệ thống sưởi - thông gió điều hòa không khí/ Tăng Văn Mùi, Trần Duy Nam. -- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 2012 240tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.31 -- dc 22Call no. : 621.31 T164-M953
4 p hcmute 10/05/2022 465 3
Từ khóa: 1. Kỹ thuật điện -- Mạch điện ứng dụng. 2. Khí cụ điện. 3. Mạch điện -- Thiết bị điều hòa không khí.
Hướng dẫn thiết kế - lắp đặt mạng điện khu dân cư
Hướng dẫn thiết kế - lắp đặt mạng điện khu dân cư/ Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011 256tr.; 24cm I. Nguyễn Trọng Thắng. Dewey Class no. : 621.319 -- dc 22Call no. : 621.319 T772-S194
8 p hcmute 10/05/2022 549 13
Từ khóa: 1. Cung cấp điện. 2. Hệ thống điện -- Kỹ thuật thiết kế - Lắp đặt.
Hướng dẫn thực hành thiết kế lắp đặt điện nhà
Hướng dẫn thực hành thiết kế lắp đặt điện nhà/ Trần Duy Phụng. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011 198tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.319 -- dc 22Call no. : 621.319 T772-P577
6 p hcmute 10/05/2022 478 18
Kỹ thuật quấn dây: Máy biến áp, động cơ vạn năng, động cơ điện 1 pha và 3 pha
Kỹ thuật quấn dây: Máy biến áp, động cơ vạn năng, động cơ điện 1 pha và 3 pha/ Trần Duy Phụng. -- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 2012 206tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.313 -- dc 22Call no. : 621.313 T772 - P577
7 p hcmute 10/05/2022 660 17
Giáo trình nhà máy điện và trạm biến áp : Dùng cho các trường Đại học-Cao đẳng kỹ thuật
Giáo trình nhà máy điện và trạm biến áp : Dùng cho các trường Đại học-Cao đẳng kỹ thuật / Nguyễn Hữu Khái. -- ái bản lần thứ nhất. -- H.: Giáo dục Việt Nam, 2011 287tr ; 24cm Dewey Class no. : 621.3121 -- dc 21Call no. : 621.3121 N573-K45
6 p hcmute 10/05/2022 640 25
Từ điển kỹ thuật xây dựng cầu Việt - Anh
Từ điển kỹ thuật xây dựng cầu Việt - Anh/ Nguyễn Viết Trung (Chủ biên), Đào Duy Lâm. -- H.: Xây dựng, 2011 280tr.; 15cm I. Đào Duy Lâm. Dewey Class no. : 624.203 -- dc 22Call no. : 624.203 N573-T871
4 p hcmute 10/05/2022 192 0
Từ khóa: 1. Cầu -- Kỹ thuật xây dựng. 2. Kỹ thuật xây dựng cầu -- Từ điển
Hướng dẫn đọc hiểu và thiết kế các mạch điện tử thực dụng: Dùng cho học sinh các trường chuyên nghiệp và dạy nghề/ Đức Dũng. -- H.: Thanh niên, 2009 780tr.; 19cm Dewey Class no. : 621.3815 -- dc 22Call no. : 621.3815 Đ822-D916
7 p hcmute 10/05/2022 402 9
Từ khóa: 1. Điện tử học . 2. Mạch điện tử.