- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Cuộc tháo chạy tán loạn / Frank Snepp; Ngô Dư (dịch). -- In lần thứ hai. -- TP.HCM: Thành Phố Hồ Chí Minh, 2000 408tr.; 21cm Dewey Class no. : 818 -- dc 21Call no. : 818 S671
4 p hcmute 14/03/2022 193 0
Từ khóa: 1. Chiến dịch Hồ Chí Minh ( trong văn học ). 2. Ký sự. 3. Văn học Mỹ. I. Ngô Dư (dịch).
Cờ tướng 72 quyết: Tập 2 / Công Sĩ (biên dịch). -- Cà Mau: Mũi Cà Mau, 1998 354tr.; 19cm Summary: cd Dewey Class no. : 794.1 -- dc 21Call no. : 794.1 C749-S563
5 p hcmute 14/03/2022 160 1
Từ khóa: 1. cd -- cd -- cd -- cd. 2. cd. I. Công Sĩ (biên dịch).
Nhập môn thôi thủ thái cực quyền
Nhập môn thôi thủ thái cực quyền / Điền Kim Long; Hoàng Thái (dịch). -- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 2000 187tr.; 20cm Dewey Class no. : 796.8 -- dc 21Call no. : 796.8 Đ562-L848
6 p hcmute 14/03/2022 142 0
Từ khóa: 1. Thái cực quyền. 2. Võ thuật. I. Hoàng Thái (dịch).
Đảo giấu vàng / Robert Louis Stevenson ; Phạm Văn Tuân dịch. -- Hà Nội : Văn học ; Công ty Văn hoá Minh Tân, 2018 350tr. ; 21cm Treasure island ISBN 8935236411011 Dewey Class no. : 823 -- dc 23Call no. : 823 S847
5 p hcmute 14/03/2022 219 0
Từ khóa: 1. Văn học thiếu nhi. 2. Tiểu thuyết. 3. Anh. I. Phạm Văn Tuân dịch. II. Thanh Vũ minh họa.
Tất cả các dòng sông đều chảy= All the rivers run
Tất cả các dòng sông đều chảy= All the rivers run/ Nancy Cato. -- Hà Nội : Văn học, 2017 612tr. ; 21cm ISBN 8935236411011 Dewey Class no. : 823.91 -- dc 23Call no. : 823.91 C366
4 p hcmute 14/03/2022 272 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết. 2. Văn học hiện đại. 3. Úc. I. Anh Trần Dịch. II. Trương Võ Anh Giang Dịch.
Khách hàng là số 1 : Không bao giờ là quá muộn để xây dựng một công ty biết hướng đến khách hàng
Khách hàng là số 1 : Không bao giờ là quá muộn để xây dựng một công ty biết hướng đến khách hàng / Ken Blanchard, Jim Ballard, Fred Finch ; Hạo Nhiên, Nguyễn Nghệ biên dịch. -- Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2014. - 250tr. : Hình vẽ ; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 658.812 B639
5 p hcmute 11/03/2022 188 0
Từ khóa: Dịch vụ khách hàng, Quản lý
Giáo trình phương pháp định giá các sản phẩm hàng hóa và sản phẩm dịch vụ công cộng trong đô thị
Giáo trình phương pháp định giá các sản phẩm hàng hóa và sản phẩm dịch vụ công cộng trong đô thị/ Nguyễn Liên Hương, Bùi Văn Yêm. -- H.: Xây dựng, 2007. - 90tr.; 27cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 657.8 N573-H957
7 p hcmute 11/03/2022 310 0
Từ khóa: Định giá sản phẩm, Dịch vụ công cộng, Kinh tế hàng hóa.
100 câu hỏi về bệnh nam giới/ Ngô Ngân Căn, Thẩm Khánh Pháp, Nguyễn Duy(Biên dịch), Nguyễn Minh Hùng(Hiệu đính). -- 1st ed. -- Hà Nội: Thanh niên, 1978 399tr.; 20cm Dewey Class no. : 613.953 -- dc 21, 615.882Call no. : 613.953 N569-C212
11 p hcmute 09/03/2022 270 0
Từ khóa: 1. Climacteric, Male. 2. Folk medicine -- China. 3. Infertility male. 4. Nam khoa. 5. Vệ sinh cá nhân -- Vệ sinh giới tính. I. Nguyễn Duy, Biên dịch. II. Nguyễn Minh Hùng, Hiệu đính. III. Thẩm Khánh Pháp.
Tự trị bệnh bằng y học dân gian
Tự trị bệnh bằng y học dân gian/ Trương Chí Hóa, Vu Tuấn, Đinh Thị Hòa(Biên dịch). -- 1st ed. -- Hà Nội: Phụ nữ, 1997 265tr.; 20cm Dewey Class no. : 615.882 -- dc 21Call no. : 615.882 T872-H678
12 p hcmute 09/03/2022 246 0
Từ khóa: 1. Folk medicine -- China. 2. Hành-tỏi-gừng(dược thảo). 3. Y học cổ truyền. I. Đinh Thị Hòa, Biên dịch. II. Vu Tuấn.
Danh y danh ngôn tinh hoa = Danh y danh ngôn hội tụy
Danh y danh ngôn tinh hoa = Danh y danh ngôn hội tụy/ Trương Tồn Đễ, Nguyễn Thiên Quyến(Dịch giả). -- Xb. lần 1. -- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 2001 349tr.; 20cm Summary: Nội dung: Lịch sử y học Trung Quốc Dewey Class no. : 610.7 -- dc 21, 615.882Call no. : 610.7 T872-Đ278
6 p hcmute 09/03/2022 268 0
Từ khóa: 1. Đông y -- Chẩn đoán. 2. Folk medicine -- China. 3. Lịch sử y học -- Trung Quốc. 4. Y học cổ truyền -- Lịch sử. 5. Y học Phương Đông -- Lịch sử. 6. Y khoa -- Nghiên cứu. I. Nguyễn Thiên Quyến, Dịch giả.
230 lời giải đáp về bệnh tật trẻ em: Chăm sóc trẻ thơ
230 lời giải đáp về bệnh tật trẻ em: Chăm sóc trẻ thơ/ Trần Văn Thụ (Biên dịch), Ngô Văn Quỹ (Hiệu đính) : . -- . -- Tp. HCM.: Nxb. Tp. HCM. 1996 214tr; 20cm 1Dewey Class no. : 618.92 -- dc 21Call no. : 618.92 C442
15 p hcmute 09/03/2022 270 0
Từ khóa: . Children - Diseases. 2. Children - Health and hygiene. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Pediatrics. I. Trần Văn Thụ, Biên dịch. II. Ngô Văn Quỹ, Hiệu đính.
Cẩm nang chăm sóc và điều trị bệnh trẻ em
Cẩm nang chăm sóc và điều trị bệnh trẻ em/ Miriam Stoppard, Nguyễn Lân Đính(Dịch giả). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Trẻ, 1996 325tr; 23cm Dewey Class no. : 618.92 -- dc 21, 649.1Call no. : 618.92 S868
3 p hcmute 09/03/2022 203 0
Từ khóa: 1. Children - Diseases. 2. Children - Health and hygiene. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Pediatrics. I. Nguyễn Lân Đính, Dịch giả.