- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Những Bức thư tình hay nhất thế giới = great love letters of the world
Những Bức thư tình hay nhất thế giới = great love letters of the world / Đắc Sơn, Nguyễn Văn Tạo, Nguyễn Tuấn Tú. -- TP.HCM: Thanh Niên, 2000 285tr.; 19cm Dewey Class no. : 808 -- dc 21, 152.41Call no. : 808 Đ117-S698
3 p hcmute 14/03/2022 259 0
Từ khóa: 1. Thư từ. 2. Văn học thế giới. I. Nguyễn Tuấn Tú, Dịch giả. II. Nguyễn Văn Tạo, Dịch giả.
Những phong cách trang trí nhà cửa thời thượng: Trang trí tiền sảnh
Những phong cách trang trí nhà cửa thời thượng: Trang trí tiền sảnh/ An Runai Tewei; Trương Hoằng ( Dịch ra tiếng Hoa); Kim Dân và Cộng sự (Dịch ra tiếng Việt) . -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Mỹ thuật, 2003 71tr.; 27cm Dewey Class no. : 729 -- dc 21Call no. : 729 T354
6 p hcmute 14/03/2022 185 0
Từ khóa: 1. Mỹ thuật kiến trúc . I. Kim Dân Dịch giả. II. Trương Hoằng Dịch giả.
Nghệ thuật sử dụng màu sắc trong cuộc sống
Nghệ thuật sử dụng màu sắc trong cuộc sống / Đào Đăng Trạch Thiên (biên dịch) 251tr.; 19cmDewey Class no. : 701 -- dc 21, 001.9Call no. : 701 N567
6 p hcmute 14/03/2022 178 0
Từ khóa: 1. Nghệ thuật trang trí -- Lý thuyết. 2. Thuật phong thủy. I. Đào Đăng Trạch Thiên Dịch giả.
Vẽ màu nước/ A.A. Torositsev, Nguyễn Quyên(Dịch giả). -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2001 183tr.; 20cm Dewey Class no. : 741.01 -- dc 21Call no. : 741.01 T686
5 p hcmute 14/03/2022 104 0
Từ khóa: 1. Hội họa. I. Nguyễn Quyên, Dịch giả.
Bí quyết vẽ tranh tĩnh vật: [ Dùng cho sinh viên ngành kiến trúc]= Les secrets de la nature morte
Bí quyết vẽ tranh tĩnh vật: [ Dùng cho sinh viên ngành kiến trúc]= Les secrets de la nature morte/ Mary Suffudy, Huỳnh Phạm Hương Trang (Biên dịch) . -- H.: Mỹ thuật, 1996 137tr.; 27cm Dewey Class no. : 741.01 -- dc 21Call no. : 741.01 S946
5 p hcmute 14/03/2022 197 0
Từ khóa: 1. Vẽ mỹ thuật. 2. Vẽ mỹ thuật -- Kiến trúc. 3. Vẽ mỹ thuật -- Phong cảnh . I. Huỳnh Phạm Hương Trang, Biên dịch.
Hội họa và nghệ thuật trang trí
Hội họa và nghệ thuật trang trí/ Nguyễn Thủy Tuân. -- 1st ed. -- Hà Nội: Thanh niên, 2002 176tr.; 20cm Dewey Class no. : 740 -- dc 21Call no. : 740 N573-T883
5 p hcmute 14/03/2022 185 0
Từ khóa: 1. Hội họa. 2. Trang trí. I. Hà Thiện Thuyên, Biên dịch.
Tuyển tập trang trí nội thất cuộc sống hiện đại Châu Á = Height to the sky
Tuyển tập trang trí nội thất cuộc sống hiện đại Châu Á = Height to the sky / Nguyễn Tấn Kiệt (dịch). -- TP.HCM: Trẻ, 1996 192tr.; 26cm Dewey Class no. : 747 -- dc 21Call no. : 747 T968
6 p hcmute 14/03/2022 193 0
Tu bổ và chế tác trong trang trí nội thất
Tu bổ và chế tác trong trang trí nội thất / Thiên Thanh (biên dịch). -- TP.HCM: Văn Hóa Thông Tin, 1997 333tr.; 27cm. Dewey Class no. : 747 -- dc 21Call no. : 747 T883
4 p hcmute 14/03/2022 96 0
800 mẫu hoa văn đồ cổ Trung Quốc: Gốm sứ, Gạch, Ngói, Đá, Sơn mài, Đồng, Ngọc, Ngà, Xương
800 mẫu hoa văn đồ cổ Trung Quốc: Gốm sứ, Gạch, Ngói, Đá, Sơn mài, Đồng, Ngọc, Ngà, Xương / Lý Lược Tam, Huỳnh Ngọc Trảng (biên dịch). -- TP.HCM: Mỹ Thuật, 1999 387tr.; 19cm Dewey Class no. : 709.51 -- dc 21Call no. : 709.51 T153
6 p hcmute 14/03/2022 479 1
Từ khóa: 1. Hoa văn đồ gốm. 2. Nghệ thuật trang trí. 3. Nghệ thuật Trung Quốc. I. Huỳnh Ngọc Trảng, Biên dịch. II. Lý Lược Tam (biên dịch).
Nữ Bá tước De Monsoreau: Alexandre Dumas
Nữ Bá tước De Monsoreau: Alexandre Dumas; Nguyễn Việt Hồng (dịch)/ T2. -- Hà Nội: Văn Học, 2002 627tr.; 19cm Dewey Class no. : 843 -- dc 21Call no. : 843 D886
3 p hcmute 14/03/2022 69 0
Giáo chủ trong điện Krem-Lin / Tom Clancy; Anh Thư (dịch). -- Hà Nội: Công An nhân Dân, 2000 847tr.; 21cm Dewey Class no. : 813 -- dc 21Call no. : 813 C587
9 p hcmute 14/03/2022 85 0
Từ khóa: 1. Văn học Mỹ. I. Anh Thư (dịch).
Người thầy đầu tiên / Tsinghid Aitmatôp,...; Nguyễn Ngọc Bằng, Cao Xuân Hạo, Phạm Mạnh Hùng (dịch),.. 195tr.; 19cm Dewey Class no. : 891.73 -- dc 21Call no. : 891.73 N576
6 p hcmute 14/03/2022 226 0