- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Business cases for master of business administration in Vietnam : Developing business cases in MBA course of Vietnam/ Kee Young Kim, Osamu Nariai, Gilbert Yip Wei Tan, Raj Komaran. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009 494tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.007 1 -- dc 22Call no. : 658.0071 B979
3 p hcmute 12/05/2022 370 0
Từ khóa: 1. Business education. 2. Business -- Educatiom. 3. Master of business administration. 4. Quản trị kinh doanh. 5. Quản trị kinh doanh -- Đào tạo cao học -- Việt Nam. 6. Quản trị kinh doanh -- Chương trình đào tạo. 7. Quản trị kinh doanh -- Giảng dạy. I. Kim, Kee Young. II. Komaran, Raj. III. Nariai, Osamu. IV. Tan, Gilbert Yip Wei.
Văn học Việt Nam hiện đại: Những chân dung tiêu biểu
Văn học Việt Nam hiện đại: Những chân dung tiêu biểu / Phong Lê. -- Hà Nội: Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 2001 542tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.922092 -- dc 21Call no. : 895.922092 P574-L433
8 p hcmute 12/05/2022 272 0
Thơ Tú Xương: Tác phẩm, Phê bình và nhận định
Thơ Tú Xương: Tác phẩm, Phê bình và nhận định / Trần Tế Xương. -- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2001 143tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21, 807Call no. : 895.9221 T449
7 p hcmute 12/05/2022 250 0
Từ khóa: 1. Thơ Việt Nam. 2. Văn học Việt Nam -- Học hỏi và giảng dạy.
Bình giảng thơ văn Hồ Chí Minh
Bình giảng thơ văn Hồ Chí Minh / Đỗ Quang Lưu. -- Hà Nội: Văn Học, 2001 203tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21, 335.5271, 807Call no. : 895.92209 Đ631-L975
7 p hcmute 12/05/2022 257 0
Từ khóa: 1. Văn học Việt Nam -- Học tập và giảng dạy. 2. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê bình.
Việt Nam thi văn giảng luận: Từ khởi thủy đến cuối thế kỷ 19
Việt Nam thi văn giảng luận: Từ khởi thủy đến cuối thế kỷ 19/ Hà Như Chi. -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 2000 842tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21, 807Call no. : 895.92209 H111-C532
10 p hcmute 12/05/2022 301 0
Từ khóa: 1. Văn học Việt Nam -- Học hỏi và giảng dạy. 2. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê binh.
Đặc điểm sinh lý các môn thể thao
Đặc điểm sinh lý các môn thể thao / Trịnh Hùng Thanh (biên soạn). -- Hà Nội: Thể Dục Thể Thao, 1999 174tr.; 20cm Dewey Class no. : 796.01 -- dc 21Call no. : 796.01 T833-T367
7 p hcmute 12/05/2022 410 0
Từ khóa: 1. Thể thao -- Học hỏi và giảng dạy.
Huấn luyện chạy cự ly trung bình dài và martông
Huấn luyện chạy cự ly trung bình dài và martông / Trịnh Hùng Thanh (biên soạn), Trần Văn Đạo (biên soạn). -- Hà Nội: Thể Dục Thể Thao, 1997 200tr.; 20cm Dewey Class no. : 796.42 -- dc 21, 796.01Call no. : 796.42 T833-T367
6 p hcmute 12/05/2022 435 0
Từ khóa: 1. Running. 2. Thể thao -- Học hỏi và giảng dạy. I. Trần Văn Đạo (biên soạn).
Kỹ thuật quấn dây: Máy biến áp, động cơ vạn năng, động cơ điện 1 pha và 3 pha
Kỹ thuật quấn dây: Máy biến áp, động cơ vạn năng, động cơ điện 1 pha và 3 pha/ Trần Duy Phụng. -- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 2012 206tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.313 -- dc 22Call no. : 621.313 T772 - P577
7 p hcmute 10/05/2022 841 20
Cẩm nang chăm sóc bà mẹ và em bé
Cẩm nang chăm sóc bà mẹ và em bé/ Elizabeth Fenwick, Nguyễn Lân Đính(Dịch giả), Nguyễn Thị Ngọc Phượng (Hiệu đính). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Trẻ, 1997 253tr; 23cm Dewey Class no. : , 618.2, 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 F343
3 p hcmute 09/05/2022 308 0
Từ khóa: 1. Children -- Diseases. 2. Children -- Health and hygiene. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Obstetrics. 5. Pediatrics. I. Nguyễn Lân Đính, Dịch giả. II. Nguyễn Thị Ngọc Phượng, Hiệu đính.
Bồi dưỡng trí lực trẻ / Hùng Ích Quần(Chủ biên), Nguyễn Văn Mậu(Dịch giả). -- 1st ed. -- Hà Nội: Phụ nữ, 2000 452tr; 20cm Dewey Class no. : 612.65, 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 H936-Q142
10 p hcmute 09/05/2022 322 0
Từ khóa: 1. Dưỡng nhi. 2. Nhi khoa. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Tâm lý học trẻ em. I. Nguyễn Văn Mậu, Dịch giả. II. Yamamoto, Gary K.
Để con bạn trở thành nhà vô địch
Để con bạn trở thành nhà vô địch/ Wayne Bryan, Woody Woodburn; Đinh Việt Hòa, Đặng Xuân d. -- H.: Văn hóa Thông tin, 2009 186tr.; 19cm Dewey Class no. : 649.1 -- dc 22Call no. : 649.1 B915
7 p hcmute 06/05/2022 286 0
Từ khóa: 1. Cha mẹ và con cái. 2. Giáo dục trẻ em. 3. Nuôi dạy con. I. Đặng Xuân. II. Đinh Việt Hòa. III. Woodburn, Woody.
Thiết kế điển hình trường dạy nghề xây dựng khối xưởng thực hành quy mô 400 học sinh : 226-01-97
Thiết kế điển hình trường dạy nghề xây dựng khối xưởng thực hành quy mô 400 học sinh : 226-01-97/ Bộ Xây dựng. -- H.: Xây dựng, 2001 59tr.; 21x31cm Dewey Class no. : 727.4 -- dc 22Call no. : 727.4 T439
3 p hcmute 06/05/2022 335 0