- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Business cases for master of business administration in Vietnam : Developing business cases in MBA course of Vietnam/ Kee Young Kim, Osamu Nariai, Gilbert Yip Wei Tan, Raj Komaran. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009 494tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.007 1 -- dc 22 Call no. : 658.0071 B979
3 p hcmute 19/05/2022 401 0
Từ khóa: 1. Business education. 2. Business -- Educatiom. 3. Master of business administration. 4. Quản trị kinh doanh. 5. Quản trị kinh doanh -- Đào tạo cao học -- Việt Nam. 6. Quản trị kinh doanh -- Chương trình đào tạo. 7. Quản trị kinh doanh -- Giảng dạy. I. Kim, Kee Young. II. Komaran, Raj. III. Nariai, Osamu. IV. Tan, Gilbert Yip Wei.
Mỹ thuật 3: Sách giáo viên / Đỗ Thuật, Nguyễn Hữu Hạnh. -- Tái bản lần thứ 7. -- Hà Nội: Giáo dục, 2000 76tr.; 20cm Dewey Class no. : 741.01 -- dc 21 Call no. : 741.01 M618
5 p hcmute 18/05/2022 190 0
Từ khóa: 1. Mỹ thuật . 2. Mỹ thuật -- Dạy và học. I. Nguyễn Hữu Hạnh.
Văn thơ Hồ Chí Minh tác phẩm và dư luận
Văn thơ Hồ Chí Minh tác phẩm và dư luận. -- Hà Nội: Văn học 2002 294tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 , 807 Call no. : 895.92209 V217
7 p hcmute 16/05/2022 265 0
Business cases for master of business administration in Vietnam : Developing business cases in MBA course of Vietnam/ Kee Young Kim, Osamu Nariai, Gilbert Yip Wei Tan, Raj Komaran. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2009 494tr.; 24cm Dewey Class no. : 658.007 1 -- dc 22Call no. : 658.0071 B979
3 p hcmute 12/05/2022 393 0
Từ khóa: 1. Business education. 2. Business -- Educatiom. 3. Master of business administration. 4. Quản trị kinh doanh. 5. Quản trị kinh doanh -- Đào tạo cao học -- Việt Nam. 6. Quản trị kinh doanh -- Chương trình đào tạo. 7. Quản trị kinh doanh -- Giảng dạy. I. Kim, Kee Young. II. Komaran, Raj. III. Nariai, Osamu. IV. Tan, Gilbert Yip Wei.
Văn học Việt Nam hiện đại: Những chân dung tiêu biểu
Văn học Việt Nam hiện đại: Những chân dung tiêu biểu / Phong Lê. -- Hà Nội: Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 2001 542tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.922092 -- dc 21Call no. : 895.922092 P574-L433
8 p hcmute 12/05/2022 297 0
Thơ Tú Xương: Tác phẩm, Phê bình và nhận định
Thơ Tú Xương: Tác phẩm, Phê bình và nhận định / Trần Tế Xương. -- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2001 143tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21, 807Call no. : 895.9221 T449
7 p hcmute 12/05/2022 265 0
Từ khóa: 1. Thơ Việt Nam. 2. Văn học Việt Nam -- Học hỏi và giảng dạy.
Bình giảng thơ văn Hồ Chí Minh
Bình giảng thơ văn Hồ Chí Minh / Đỗ Quang Lưu. -- Hà Nội: Văn Học, 2001 203tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21, 335.5271, 807Call no. : 895.92209 Đ631-L975
7 p hcmute 12/05/2022 271 0
Từ khóa: 1. Văn học Việt Nam -- Học tập và giảng dạy. 2. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê bình.
Việt Nam thi văn giảng luận: Từ khởi thủy đến cuối thế kỷ 19
Việt Nam thi văn giảng luận: Từ khởi thủy đến cuối thế kỷ 19/ Hà Như Chi. -- Hà Nội: Văn Hóa Thông Tin, 2000 842tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21, 807Call no. : 895.92209 H111-C532
10 p hcmute 12/05/2022 329 0
Từ khóa: 1. Văn học Việt Nam -- Học hỏi và giảng dạy. 2. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê binh.
Đặc điểm sinh lý các môn thể thao
Đặc điểm sinh lý các môn thể thao / Trịnh Hùng Thanh (biên soạn). -- Hà Nội: Thể Dục Thể Thao, 1999 174tr.; 20cm Dewey Class no. : 796.01 -- dc 21Call no. : 796.01 T833-T367
7 p hcmute 12/05/2022 460 0
Từ khóa: 1. Thể thao -- Học hỏi và giảng dạy.
Huấn luyện chạy cự ly trung bình dài và martông
Huấn luyện chạy cự ly trung bình dài và martông / Trịnh Hùng Thanh (biên soạn), Trần Văn Đạo (biên soạn). -- Hà Nội: Thể Dục Thể Thao, 1997 200tr.; 20cm Dewey Class no. : 796.42 -- dc 21, 796.01Call no. : 796.42 T833-T367
6 p hcmute 12/05/2022 492 0
Từ khóa: 1. Running. 2. Thể thao -- Học hỏi và giảng dạy. I. Trần Văn Đạo (biên soạn).
Bồi dưỡng trí lực trẻ / Hùng Ích Quần(Chủ biên), Nguyễn Văn Mậu(Dịch giả). -- 1st ed. -- Hà Nội: Phụ nữ, 2000 452tr; 20cm Dewey Class no. : 612.65, 649.1 -- dc 21Call no. : 649.1 H936-Q142
10 p hcmute 09/05/2022 347 0
Từ khóa: 1. Dưỡng nhi. 2. Nhi khoa. 3. Nuôi dạy trẻ. 4. Tâm lý học trẻ em. I. Nguyễn Văn Mậu, Dịch giả. II. Yamamoto, Gary K.
Mỹ thuật 5: Sách giáo viên / Nguyễn Quốc Toản. -- Tái bản lần thứ 6. -- Hà Nội: Giáo dục, 2000. - 96tr.; 20cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 741.01 M618
4 p hcmute 05/05/2022 130 0
Từ khóa: Mỹ thuật, Mỹ thuật, Dạy và học.