- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Chế tạo mô hình máy uốn ống 3 trục (Phần cơ khí)
Chế tạo mô hình máy uốn ống 3 trục (Phần cơ khí): Báo cáo tổng kết đề tài NCKH của sinh viên - Mã số: SV2020-88/ Nguyễn Thanh Hoàng; Nguyễn Trà Kim Quyên (Giảng viên hướng dẫn). -- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2020
81 p hcmute 07/01/2022 367 5
Từ khóa: Công cụ uốn; Máy uốn
Đàn đá tiền sử Lộc Ninh = Prehistoric lithophones at Loc Ninh
Đàn đá tiền sử Lộc Ninh = Prehistoric lithophones at Loc Ninh/ Phạm Đức Mạnh. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 430tr.; 21cm. Sách có tại Thư viện khu A, phòng mượn. Số phân loại: 786.8 P534-M277
16 p hcmute 07/01/2022 226 0
Từ khóa: Đàn đá, Nhạc cụ dân tộc
Thiết kế hệ thống nhận dạng cử chỉ bàn tay dùng mạng Nơ-ron chập
Thiết kế hệ thống nhận dạng cử chỉ bàn tay dùng mạng Nơ-ron chập: Báo cáo tổng kết đề tài NCKH cấp Trường trọng điểm - Mã số: T2020-44TĐ/ Lê Minh Thành, Phan Văn Ca, Trương Ngọc Sơn, Lê Minh, Đặng Phước Hải Trang, Đỗ Duy Tân. -- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2020Call no. : ĐCT 006.42 L433-T367
59 p hcmute 06/01/2022 524 4
Từ khóa: Mạng Nơ-ron; Nhận dạng cử chỉ cơ thể; Phương pháp nhận dạng
Kỹ thuật sửa chữa máy công cụ / Lưu Văn Nhang. -- H : Giáo dục, 2005 320tr ; 24cm Dewey Class no. : 621.9 -- dc 21Call no. : 621.9 L975-N578
9 p hcmute 05/01/2022 360 2
Từ khóa: Máy công cụ -- Kỹ thuật sửa chữa.
Thiết kế dụng cụ công nghiệp : Giáo trình cho sinh viên cơ khí
Thiết kế dụng cụ công nghiệp : Giáo trình cho sinh viên cơ khí / Bành Tiến Long, Trần Thế Lực, Trần Sỹ Túy. -- In lần thứ nhất. -- H : Khoa học và kỹ thuật, 2005 383tr ; 27cm Dewey Class no. : 621.902 -- dc 21Call no. : 621.902 B216-L848
12 p hcmute 05/01/2022 369 2
Máy công cụ: T2: (Kỹ thuật cơ khí)
Máy công cụ: T2: (Kỹ thuật cơ khí)/ Yoo Byung Seok; Hoàng Vĩnh Sinh(dịch). -- Lần Thứ 1. -- H.: Lao động và xã hội, 2001 170tr.; 28,5cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.9 -- dc 21Call no. : 621.9 Y59-S478
4 p hcmute 04/01/2022 307 1
Từ khóa: 1. Máy công cụ. 2. Máy gia công cơ khí. I. Hoàng Vĩnh Sinh Dịch giả.
Khí cụ điện: Lý thuyết kết cấu và tính toán, lựa chọn và sử dụng
Khí cụ điện: Lý thuyết kết cấu và tính toán, lựa chọn và sử dụng / Nguyễn Xuân Phú, Tô Đằng. -- H.: Khoa học kỹ thuật, 2001 972tr.; 21cm. Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21. Call no. : 621.31042 N573 - P577.
11 p hcmute 16/12/2021 749 6
Khí cụ thiết bị tiêu thụ điện hạ áp: Kết cấu, sử dụng, sửa chữa
Nguyễn Xuân PhúKhí cụ thiết bị tiêu thụ điện hạ áp: Kết cấu, sử dụng, sửa chữa / Nguyễn Xuân Phú. -- Hà Nội: Khoa Học và Kỹ Thuật, 1999 540tr.; 21cmDewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31042 N573 - P577
4 p hcmute 16/12/2021 407 1
Từ khóa: Khí cụ điện. Thiết bị điện -- Bảo trì và sửa chữa. Hồ Xuân Thanh.
Trần Hữu QuếVẽ kỹ thuật cơ khí / Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ, Nguyễn Văn Tuấn/ T2. -- Hà Nội: Giáo dục, 1998 184tr. ; 27cm.Dewey Class no. : 604.24 -- dc 21Call no. : 604.24 T772-Q156
6 p hcmute 16/12/2021 430 5
Trần Hữu QuếVẽ kỹ thuật 2: Giáo trình dùng trong các trường cao đẳng sư phạm/ Trần Hữu Quế, Đặng Văn Cứ. -- Hà Nội: Giáo dục, 1998 224tr; 27cmDewey Class no. : 604.24 -- dc 21Call no. : 604.24 T772-Q156
7 p hcmute 16/12/2021 137 0
Từ khóa: Vẽ kỹ thuật. Đặng Văn Cứ
Nghiên cứu và xây dựng bài tập ứng dụng cho valy thí nghiệm truyền động điện cơ bản
Nghiên cứu và xây dựng bài tập ứng dụng cho valy thí nghiệm truyền động điện cơ bản : Đề tài khoa học và công nghệ cấp trường T2014-93 / Trần Thanh Lam. -- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2014Call no. : ĐCT 621.31042 T772-L213
56 p hcmute 09/12/2021 251 6
Từ khóa: Khí cụ điện; Truyền động điện
Giáo trình chế tạo thiết bị cơ khí - T.1
Giáo trình chế tạo thiết bị cơ khí - T.1/ Lê Văn Hiền, Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Hồng Tiến. -- H.: Xây dựng, 2014 254tr.; 27cm ĐTTS ghi: Bộ Xây dựng. Trường Cao đẳng nghề LiLaMa 2 ISBN 9786048210984 Dewey Class no. : 621.8 -- dc 23Call no. : 621.8 L433-H633
6 p hcmute 06/12/2021 429 2
Từ khóa: 1. Kỹ thuật máy. 2. Máy công cụ. I. Nguyễn Anh Dũng. II. Nguyễn Hồng Tiến.