- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Phương pháp cán kim loại thông dụng
Phương pháp cán kim loại thông dụng/ Đỗ Hữu Nhơn; Phan Văn Hạ (Hiệu đính). -- In lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1999 226tr.; 21cm Dewey Class no. : 671.32 -- dc 21 Call no. : 671.32 Đ631-N576
6 p hcmute 13/05/2022 343 1
Từ khóa: 1. Công nghệ kim loại -- Cán kim loại. 2. Gia công kim loại. 3. Kỹ thuật cán. I. Phan Văn Hạ.
Gia công CNC và đo lường chính xác
Gia công CNC và đo lường chính xác/ Yoo Byung Seok; Lê Giang Nam (dịch). -- H: Lao động - Xã hội, 2001 315tr; 29cm Dewey Class no. : 671.028 5 -- dc 21 Call no. : 671.0285 Y59-S478
4 p hcmute 13/05/2022 472 4
Từ khóa: 1. Công nghệ chế tạo máy. 2. Cắt gọt kim loại. 3. Gia công kim loại -- -- Ứng dụng tin học. 4. Metal-cutting tools. I. Lê Giang Nam, Dịch giả.
Gia công CNC/ Yoo Byung Seok; Lê Giang Nam (dịch). -- H: Lao động - Xã hội, 2001 95tr; 29cm Dewey Class no. : 671.028 5 -- dc 21 Call no. : 671.0285 Y59-S478
4 p hcmute 13/05/2022 400 4
Từ khóa: 1. Công nghệ chế tạo máy. 2. Cắt gọt kim loại. 3. Gia công kim loại -- -- Ứng dụng tin học. 4. Metal-cutting tools. I. Lê Giang Nam, Dịch giả.
Công nghệ kim loại và ứng dụng CAD/CAM
Công nghệ kim loại và ứng dụng CAD/CAM/ Nguyễn Tiến Đào, Nguyễn Tiến Dũng. -- H: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 298tr; 24cm Dewey Class no. : 671.028 5 -- dc 21 Call no. : 671.0285 N573-Đ211
6 p hcmute 13/05/2022 449 3
Từ khóa: 1. Công nghệ chế tạo máy. 2. Gia công kim loại -- -- Ứng dụng tin học. I. Nguyễn Tiến Dũng.
Nguyên lý cắt kim loại: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường kỹ thuật
Nguyên lý cắt kim loại: Giáo trình dùng cho sinh viên các trường kỹ thuật / Trần Văn Địch. -- In lần thứ hai có sữa chữa. -- H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2009 303tr. ; 24cm Dewey Class no. : 671.53 -- dc 22Call no. : 671.53 T772-Đ546
10 p hcmute 13/05/2022 309 3
Từ khóa: 1. Công nghệ kim loại. 2. Kim loại -- Kỹ thuật cắt. 3. Kim loại -- Nguyên lý cắt.
Kỹ thuật đúc/ Phạm Quang Lộc. -- Lần Thứ 1. -- TP.HCM: Thanh niên, 2000 158tr.; 20,5cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 671.2 -- dc 21Call no. : 671.2 P534- L811
7 p hcmute 13/05/2022 356 1
Từ khóa: 1. Công nghệ kim loại -- Đúc kim loại. 2. Kỹ thuật đúc kim loại.
Trang bị điện - điện tử: Máy gia công kim loại
Trang bị điện - điện tử: Máy gia công kim loại/ Nguyễn Mạnh Tiến, Vũ Quang Hồi. -- In lần thứ mười. -- H.: Giáo dục, 2012 203tr.; 27cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31042 N573- T562
6 p hcmute 10/05/2022 630 9
Sổ tay nhiệt luyện - Tập 1/ Nguyễn Chung Cảng. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006. - 393tr.; 27cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 669.028 2 N573-C222
6 p hcmute 05/05/2022 350 2
Từ khóa: Công nghệ kim loại, Gia công kim loại, Nhiệt luyện kim loại.
Thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép
Thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép/ Đỗ Hữu Nhơn. -- In lần thứ 3, có sửa chữa. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006 207tr.; 24cm Dewey Class no. : 672.35 -- dc 22, 621.9Call no. : 672.35 Đ631-N576
6 p hcmute 22/04/2022 491 2
Công nghệ hóa nhiệt luyện trong chế tạo máy
Công nghệ hóa nhiệt luyện trong chế tạo máy/ Nguyễn Phú Ấp. -- Lần Thứ 1. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1994 144tr.; 19cm Dewey Class no. : 669.028 2 -- dc 21Call no. : 669.0282 N573-Â639
8 p hcmute 22/04/2022 322 2
Từ khóa: 1. Công nghệ kim loại. 2. Luyện kim. 3. Nhiệt luyện.
Công nghệ cán kim loại: Cán thép hình
Công nghệ cán kim loại: Cán thép hình/ Đỗ Hữu Nhơn, Đỗ Thành Dũng; Phan Văn Hạ hiệu đính. -- Hà Nội: Bách khoa, 2007 275tr.; 26cm Dewey Class no. : 671.32 -- dc 22Call no. : 671.32 Đ631-N576
9 p hcmute 17/03/2022 294 2
Từ khóa: 1. Gia công kim loại. 2. Công nghệ cán kim loại. I. Đỗ Thành Dũng. II. Phan Văn Hạ, Hiệu đính.
Tính toán thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép
Tính toán thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép/ Đỗ Hữu Nhơn. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 207tr.; 24cm Dewey Class no. : 672.35 -- dc 21, 621.9Call no. : 672.35 Đ631-N576
6 p hcmute 16/03/2022 363 1