- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Khảo sát mô hình giảm chấn cho cán dao phay dùng cơ cấu console và vật liệu composite
Khảo sát mô hình giảm chấn cho cán dao phay dùng cơ cấu console và vật liệu composite: Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ chế tạo máy/ Trương Trọng Nhân; Phạm Sơn Minh (Giảng viên hướng dẫn). -- TP. Hồ Chí Minh: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, 2024 Call no. : CKM-43 671.35 T871-N576
108 p hcmute 20/12/2024 7 1
Từ khóa: Cán dao, Gia công kim loại, Phay.
Chế tạo mô hình đo biến dạng của cán dao tiện
Chế tạo mô hình đo biến dạng của cán dao tiện: Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí/ Đặng Huỳnh Vũ Luân, Phạm Quốc Trung, Lê Văn Hậu; Nguyễn Văn Minh (giảng viên hưởng dẫn)--Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2023 Call no.: CTĐ-44 671.35 Đ182-L926
108 p hcmute 27/12/2023 163 5
Từ khóa: Cán dao tiện, Cắt gọt kim loại, Lê Văn Hậu
Cơ sở kỹ thuật cán/ Nguyễn Trường Thanh. -- Tái bản lần thứ nhất. -- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2006 313tr.; 27cm Dewey Class no. : 671.33 -- dc 22 Call no. : 671.33 N573-T367
8 p hcmute 26/05/2022 392 9
Công nghệ cán kim loại và hợp kim thông dụng
Công nghệ cán kim loại và hợp kim thông dụng/ Đỗ Hữu Nhơn; Phan Văn Hạ (Hiệu đính). -- In lần thứ 1. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005 226tr.; 24cm Dewey Class no. : 671.32 -- dc 21 Call no. : 671.32 Đ631-N576
6 p hcmute 26/05/2022 316 1
Thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép
Thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép/ Đỗ Hữu Nhơn. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2004 207tr.; 24cm Dewey Class no. : 672.35 -- dc 21 , 621.9 Call no. : 672.35 Đ631-N576
6 p hcmute 26/05/2022 312 4
Giáo trình công nghệ kim loại: Phần 1: Gia công áp lực (Dùng cho ngành học thuộc hệ cơ khí)
Giáo trình công nghệ kim loại: Phần 1: Gia công áp lực (Dùng cho ngành học thuộc hệ cơ khí)/ Hoàng Trọng Bá . -- Lần Thứ 1. -- Tp.HCM.: Đại học sư phạm kỹ thuật Tp.Hồ Chí Minh , 1993 137tr.; 19cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 671.3 -- dc 21 Call no. : 671.3 H678-B111
8 p hcmute 13/05/2022 944 30
Hỏi đáp về dập tấm và cán, kéo kim loại
Hỏi đáp về dập tấm và cán, kéo kim loại/ Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Mậu Đằng, Nguyễn Ngọc Giao. -- In lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 156tr.; 21cm Dewey Class no. : 671.33 -- dc 21 Call no. : 671.33 Đ631-N576
6 p hcmute 13/05/2022 382 2
Phương pháp cán kim loại thông dụng
Phương pháp cán kim loại thông dụng/ Đỗ Hữu Nhơn; Phan Văn Hạ (Hiệu đính). -- In lần thứ 3, có sửa chữa và bổ sung. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1999 226tr.; 21cm Dewey Class no. : 671.32 -- dc 21 Call no. : 671.32 Đ631-N576
6 p hcmute 13/05/2022 272 1
Từ khóa: 1. Công nghệ kim loại -- Cán kim loại. 2. Gia công kim loại. 3. Kỹ thuật cán. I. Phan Văn Hạ.
Thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép
Thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép/ Đỗ Hữu Nhơn. -- In lần thứ 3, có sửa chữa. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006 207tr.; 24cm Dewey Class no. : 672.35 -- dc 22, 621.9Call no. : 672.35 Đ631-N576
6 p hcmute 22/04/2022 410 1
Tính toán thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép
Tính toán thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép/ Đỗ Hữu Nhơn. -- H.: Khoa học Kỹ thuật, 2001 207tr.; 24cm Dewey Class no. : 672.35 -- dc 21Call no. : 672.35 Đ631-N576
6 p hcmute 22/04/2022 280 3
Từ khóa: 1. Cán kim loại. 2. Máy cán thép. 3. Thép -- Kỹ thuật cán.
Công nghệ cán kim loại: Cán thép hình
Công nghệ cán kim loại: Cán thép hình/ Đỗ Hữu Nhơn, Đỗ Thành Dũng; Phan Văn Hạ hiệu đính. -- Hà Nội: Bách khoa, 2007 275tr.; 26cm Dewey Class no. : 671.32 -- dc 22Call no. : 671.32 Đ631-N576
9 p hcmute 17/03/2022 224 2
Từ khóa: 1. Gia công kim loại. 2. Công nghệ cán kim loại. I. Đỗ Thành Dũng. II. Phan Văn Hạ, Hiệu đính.
Tính toán thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép
Tính toán thiết kế chế tạo máy cán thép và các thiết bị trong nhà máy cán thép/ Đỗ Hữu Nhơn. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 207tr.; 24cm Dewey Class no. : 672.35 -- dc 21, 621.9Call no. : 672.35 Đ631-N576
6 p hcmute 16/03/2022 280 1