- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Thuật hùng biện/ Chu Sĩ Chiêu ; Nhân Văn (biên dịch ). -- Đồng Nai: Nxb.Đồng Nai, 2008 360tr.; 20cm Dewey Class no. : 808.5 -- dc 2122, 808.51Call no. : 808.5 C559-C533
5 p hcmute 04/05/2022 293 0
Từ khóa: 1. Thuật hùng biện. I. Nhân Văn.
Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa
Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. -- H.: Lao động, 2006 143tr; 19cm Dewey Class no. : 637.1 -- dc 22Call no. : 637.1 C559-T452
4 p hcmute 22/04/2022 357 0
Từ khóa: 1. Chế biến thực phẩm -- Chế biến sữa. I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
Cracking xúc tác : Hóa học. Chất xúc tác. Quá trình công nghệ
Cracking xúc tác : Hóa học. Chất xúc tác. Quá trình công nghệ / Nguyễn Hữu Phú. -- H : Khoa học và kỹ thuật, 2005 208tr ; 27cm Dewey Class no. : 665.533 -- dc 21Call no. : 665.533 N573-P577
7 p hcmute 22/04/2022 376 0
Kỹ năng thuyết trình/ Phạm Văn Nga, Trần Trung Can (biên dịch). -- Tp.HCM : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2004 71tr.; 19cm Dewey Class no. : 808.5 -- dc 2122, 158.2Call no. : 808.5 K99
7 p hcmute 22/04/2022 381 1
Máy bay Mỹ trên vùng trời Điện Biên Phủ
Máy bay Mỹ trên vùng trời Điện Biên Phủ/ Marc Bertin; Dịch giả: Lê Kim . -- In lần thứ 1. -- Hà Nội: Công an nhân dân, 2002 723tr. ; 19cm. Dewey Class no. : 848 -- dc 21Call no. : 848 B544
6 p hcmute 22/04/2022 299 0
Từ khóa: 1. Điện Biên Phủ -- Văn học. 2. French literature. 3. Văn học Pháp -- Hồi ký . I. Bùi Trần Phương, Dịch giả.
Anh hùng Điện Biên Phủ/ Lê Hải Triều . -- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 2004 175tr. ; 19cm. Dewey Class no. : 923.5 -- dc 21Call no. : 923.5 L433-T827
7 p hcmute 22/04/2022 387 0
Cô tiên năm 2000 : Tuyển tập 50 ca khúc Pop-rock Việt Nam
Cô tiên năm 2000 : Tuyển tập 50 ca khúc Pop-rock Việt Nam/ Vũ Hoàng(Tuyển chọn) . -- Xb. lần 1. -- Tp. HCM.: Trẻ, 1998 105tr.; 17cm Dewey Class no. : 782.42 -- dc 21Call no. : 782.42 T968
6 p hcmute 22/04/2022 306 0
Từ khóa: 1. Ca khúc Việt Nam. 2. Ca khúc -- Tình khúc. I. Vũ Hoàng, Biên soạn.
Cửa sắt hoa văn trang trí và thẩm mỹ kiến trúc
Cửa sắt hoa văn trang trí và thẩm mỹ kiến trúc/ Phong Đảo(Biên dịch). -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Mỹ thuật, 2000 122tr.; 27cm Dewey Class no. : 721.8 -- dc 21Call no. : 721.8 C961
5 p hcmute 22/04/2022 348 0
Từ khóa: 1. Hoa văn cửa sắt. 2. Mỹ thuật kiến trúc. I. Phong Đảo, Biên dịch.
Sài Gòn Gia Định xưa : Tập ký họa đầu thế kỷ 20
Sài Gòn Gia Định xưa : Tập ký họa đầu thế kỷ 20/ Huỳnh Ngọc Trảng và Nguyễn Đại Phúc( sưu tập) . -- 1st ed. -- Tp. HCM. Nxb. Tp. HCM., [san an.] 37tr.; 24cm Dewey Class no. : 740 -- dc 21Call no. : 740 S132
5 p hcmute 22/04/2022 245 0
Từ khóa: 1. Hội họa. I. Hà Thiện Thuyên, Biên dịch.
Họa màu mỹ thuật trong thiết kế và kiến trúc nội thất
Họa màu mỹ thuật trong thiết kế và kiến trúc nội thất / Lê Hằng (biên dịch). -- TP.HCM: Mỹ Thuật, 2000 130tr.; 27cm Dewey Class no. : 747 -- dc 21Call no. : 747 H678
5 p hcmute 22/04/2022 238 0
Từ khóa: 1. Kiến trúc. 2. Trang trí nội thất. I. Lê Hằng, Biên dịch.
Nghệ thuật chơi đá ngoạn thạch
Nghệ thuật chơi đá ngoạn thạch/ Huỳnh Ngọc Trảng, Lý Lược Tam (b.s.). -- Tp. Hồ Chí Minh: Mỹ Thuật, 1997 72tr.; 21cm Dewey Class no. : 736.5 -- dc 21, 635.9Call no. : 736.5 H987-T772
5 p hcmute 22/04/2022 237 0
Từ khóa: 1. Bonsai. I. Lý Lược Tam, Biên soạn.
Lý Quang Diệu ông là ai ? / Thái Nguyễn Bạch Liên (biên dịch). -- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà Mau, 1997 205tr.; 21cm. Dewey Class no. : 923.2 -- dc 21Call no. : 923.2 L981
12 p hcmute 22/04/2022 403 0