- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Bốn bệnh đỏ của lợn và biện pháp phòng trị
Bốn bệnh đỏ của lợn và biện pháp phòng trị/ PGS.TS. Phan Thanh Phương, TS. Trần Thị Hạnh, TS. Phạm Công Hoạt. -- Xb. lần 2. -- Hà Nội: Nông nghiệp, 2003.. - 192tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.4089 P535-P577
11 p hcmute 25/03/2022 353 0
Bệnb phổ biến ở gà và biện pháp phòng trị
Bệnb phổ biến ở gà và biện pháp phòng trị/ Nguyễn Quang Tuyên, Trần Thanh Vân. -- 1st ed. -- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2000. - 156tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.5089 N573-T968
8 p hcmute 25/03/2022 273 0
Một số bệnh quan trọng ở trâu bò
Một số bệnh quan trọng ở trâu bò/ Nguyễn Hữu Vũ, Nguyễn Đức Lưu, Phương Song Liên. -- Xb. lần 1. -- Hà Nội.: Nông nghiệp, 2000. - 154tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.2089 N573-V986
6 p hcmute 25/03/2022 280 0
Từ khóa: Bệnh trâu bò, Thú y -- Bệnh trâu bò, Veterinary
Nuôi gà và phòng chữa bệnh cho gà ở gia đình
Nuôi gà và phòng chữa bệnh cho gà ở gia đình/ Lê Hồng Mận. -- 3rd ed. -- Thanh Hóa: Nxb. Thanh Hóa, 1999. - 136tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.5089 L433-M266
7 p hcmute 25/03/2022 282 0
Từ khóa: Bệnh gà, Bệnh gia cầm, Nuôi gà.
66 bệnh gia cầm và biện pháp phòng trị
66 bệnh gia cầm và biện pháp phòng trị/ Nguyễn Xuân Bình, Trần Xuân Hạnh, Tô Thị Phấn. -- 1st ed. -- Hà Nội: Nông nghiệp, 2000. - 172tr.; 20cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.5089 N573-B613
9 p hcmute 25/03/2022 268 0
Từ khóa: Bệnh gia cầm, Thú y.
Chăm sóc và chữa bệnh cho chó/ Vũ Văn Hóa. -- Hà Nội: Nông nghiệp, 1997. - 149tr.; 20cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.7 V986-H678
6 p hcmute 25/03/2022 210 0
Từ khóa: Dog diseases, Nuôi chó, Bệnh chó.
Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh gia cầm
Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh gia cầm/ Dương Nghĩa Quốc. -- 2nd ed. -- Tp. HCM.: Nông nghiệp, 1999. - 36tr.; 19cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 636.5089 D928-Q163
3 p hcmute 25/03/2022 292 0
Từ khóa: Bệnh gia cầm, Bệnh vật nuôi.
Hỏi đáp về bệnh viêm gan siêu vi B, C
Hỏi đáp về bệnh viêm gan siêu vi B, C / Lê Quang Hồng. -- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2003 166tr.; 19cm Dewey Class no. : 616.3623 -- dc 21Call no. : 616.3623 L433-H772
14 p hcmute 24/03/2022 300 0
Từ khóa: 1. Bệnh gan. 2. Viêm gan siêu vi B. 3. Viêm gan siêu vi C.
Bệnh tiểu đường - Hiểu biết để tự chăm sóc và điều trị; Ăn uống và các bài thuốc chữa bệnh: Kiến thức phổ thông giúp cuộc sống tốt hơn/ Lê Quân. -- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2002 187tr.; 19cm Dewey Class no. : 616.462 -- dc 21Call no. : 616.462 L433-Q141
6 p hcmute 24/03/2022 225 0
Từ khóa: 1. Bệnh tiểu đường.
Giúp trị dứt bệnh viêm khớp mạn tính
Giúp trị dứt bệnh viêm khớp mạn tính/ Richard Wagman, Phạm Minh(Biên dịch). -- 1st ed. -- Hà Nội: Thanh niên, 2001 230tr.; 19cm Dewey Class no. : 616.723 -- dc 21Call no. : 616.723 W131
6 p hcmute 24/03/2022 277 0
Từ khóa: 1. Bệnh khớp. 2. Bệnh khớp - Điều trị. 3. Rheumatism. I. Phạm Minh, Biên dịch.
Những bài thuốc tráng dương, bổ thận
Những bài thuốc tráng dương, bổ thận Hoàng Duy Tân/ T2. -- 1st ed. -- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000 162tr.; 20cm Dewey Class no. : 613.953 -- dc 21, 615.854, 615.882Call no. : 613.953 H678-T161
5 p hcmute 24/03/2022 487 0
Từ khóa: 1. Bệnh thận -- Điều trị đông y. 2. Climacteric, Male -- Therapy. 3. Folk medicine -- China. 4. Infertility male -- Therapy. 5. Món ăn bài thuốc -- Bổ thận. 6. Nam khoa.
Bệnh lao và nhiễm HIV/AIDS / Hoàng Minh. -- 2nd ed. -- Hà Nội: Y học, 1999 267tr; 19cm Dewey Class no. : 616.9792 -- dc 21, 616.99, 616.995Call no. : 616.9792 H678-M664
12 p hcmute 22/03/2022 278 0
Từ khóa: 1. AIDS disease. 2. Bệnh AIDS. 3. Bệnh lao. 4. Bệnh truyền nhiễm. 5. Tuberculosis diseases.