- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Mẫu soạn thảo văn bản dùng trong hoạt động quản lý nhà nước của chính quyền xã, phường, thị trấn
Mẫu soạn thảo văn bản dùng trong hoạt động quản lý nhà nước của chính quyền xã, phường, thị trấn/ Lê Văn In. -- H.: Chính trị quốc gia Hà Nội, 2008 764tr.; 24cm Dewey Class no. : 651 -- dc 22Call no. : 651 L433-I35
8 p hcmute 05/04/2022 273 0
207 mẫu soạn thảo văn bản : đất đai, nhà ở, xây dựng
207 mẫu soạn thảo văn bản : đất đai, nhà ở, xây dựng. -- H.: Lao động- xã hội, 2008 402tr.; 27cm Dewey Class no. : 651 -- dc 22Call no. : 651 H149
13 p hcmute 05/04/2022 235 0
Nghệ thuật làm đèn cầy để trang trí bàn tiệc
Nghệ thuật làm đèn cầy để trang trí bàn tiệc / Từ Tứ Phụng, biên dịch: Tiểu Quỳnh. -- Tp.HCM : Văn hóa dân tộc, 2004. - 63tr ; 21cm. Sách có tại Phòng Mượn, Thư viện Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh. Số phân loại: 642.8 T883-P577
5 p hcmute 05/04/2022 167 0
Từ khóa: Nghệ thuật trang trí bàn tiệc.
Món ăn đặc sản Nhật Hàn / Huyền Nữ. -- Tp.HCM : Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2005 66tr.; 19cm Dewey Class no. : 641.59 5 -- dc 22Call no. : 641.595 M734
4 p hcmute 04/04/2022 143 0
Món ngon Châu Á : Tập 1: Các món Trung Quốc - Hàn Quốc - Nhật Bản
Món ngon Châu Á : Tập 1: Các món Trung Quốc - Hàn Quốc - Nhật Bản / Cẩm Tuyết. -- Tp.HCM: Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2006 62tr.; 21cm Dewey Class no. : 641.59 5 -- dc 22Call no. : 641.595 C172-T968
3 p hcmute 04/04/2022 201 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật nấu ăn. 2. Món ăn Trung Quốc - Hàn Quốc - Nhật Bản. 3. Món ngon Châu Á.
Những bài thực hành căn bản về: Thiết bị điện tử & bán dẫn Lý thuyết và ứng dụng thực tế
Những bài thực hành căn bản về: Thiết bị điện tử & bán dẫn Lý thuyết và ứng dụng thực tế/ Minh Sơn. -- Tp. Hồ Chí MInh: Giao thông vận tải, 2005 403tr; 21cm Dewey Class no. : 621.381 52 -- dc 21Call no. : 621.38152 M664-S698
7 p hcmute 25/03/2022 342 1
Từ khóa: 1. Điện tử -- Thiết bị. 2. Bán dẫn -- Thiết bị. 3. Mạch điện tử -- Kỹ thuật thực hành.
Kỹ thuật xếp hình khăn ăn : Cẩm nang nội trợ
Kỹ thuật xếp hình khăn ăn : Cẩm nang nội trợ / Biên soạn: Nguyễn Trúc Chi. -- Tp.HCM. : Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh, 2004 95tr. : 26cm Dewey Class no. : 642.79 -- dc 21Call no. : 642.79 N573-C532
4 p hcmute 24/03/2022 176 0
Từ khóa: 1. Bàn ăn, Trang trí. 2. Khăn ăn -- Kỹ thuật xếp hình. 3. Nghệ thuật xếp hình khăn ăn. I. Nguyễn Trúc Chi, Biên soạn.
246 cách gấp khăn ăn / Kỳ Thanh: biên dịch. -- Hà Nội: Phụ nữ, 2004 132tr ; 27cm Dewey Class no. : 642.8Call no. : 642.8 H149
3 p hcmute 24/03/2022 130 0
Từ khóa: 1. Nghệ thuật trang trí. 2. Trang trí bàn ăn. I. KỲ THANH.
Giáo trình mạch điện tử tương tự: Chất bán dẫn,diode, và transistor
Giáo trình mạch điện tử tương tự: Chất bán dẫn,diode, và transistor/ Vn-Guide. -- Lần Thứ 1. -- H.: Thống Kê, 2002 300tr; 20,5cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 621.381 52 -- dc 21Call no. : 621.38152 G434
8 p hcmute 24/03/2022 499 3
Từ khóa: 1. Diodes. 2. Linh kiện điện tử -- Chất bán dẫn. 3. Semiconductors. 4. Transistors.
Giải đáp 100 điều hiểu sai về sức khỏe-Sinh lý phụ nữ
Giải đáp 100 điều hiểu sai về sức khỏe-Sinh lý phụ nữ/ Phùng Đào Lợi, Trần Ban, Phạm Ninh(Biên dịch). -- 2nd ed. -- Hà Nội: Phụ nữ, 2000 335tr.; 20cm Dewey Class no. : 613.95, 613.953 -- dc 21Call no. : 613.953 P577-L834
8 p hcmute 22/03/2022 263 0
Từ khóa: 1. Climacteric, female. 2. Gynecology. 3. Infertility female. 4. Vệ sinh cá nhân -- Vệ sinh giới tính. I. Phạm Ninh, Biên dịch. II. Trần Bân.
Nghệ thuật cắt tỉa củ quả/ Người dịch:Lê Hoa. -- Lần Thứ 1. -- Hà Nội: Văn Hóa, 1995 89tr.; 27cm Summary: Nội dung chính:Dewey Class no. : 642.8 -- dc 21Call no. : 642.8 N567
4 p hcmute 22/03/2022 189 0
Từ khóa: 1. Gia chánh. 2. Nghệ thuật cắt tỉa rau quả. 3. Nghệ thuật trang trí bàn tiệc.
Linh kiện bán dẫn và vi điện tử
Linh kiện bán dẫn và vi điện tử/ Võ Thạch Sơn . -- Lần Thứ 2. -- H.: Khoa Học Và Kỹ Thuật, 2001 252tr; 20,5cm. Summary: Nội dung chính:Dewey Class no. : 621.381 52 -- dc 21Call no. : 621.38152 V872-S698
7 p hcmute 22/03/2022 293 1
Từ khóa: 1. Linh kiện điện tử. 2. Linh kiện điện tử -- Chất bán dẫn. 3. Vi điện tử -- Linh kiện.