- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Cảm xạ học và đời sống/ Dư Quang Châu, Trần Văn Ba. -- 1st ed. -- Hà Nội: Thanh niên, 1999 480tr.; 24cm Dewey Class no. : 612 -- dc 21Call no. : 612 D812-C496
6 p hcmute 09/05/2022 285 0
Từ khóa: 1. Sinh lý học. 2. Trường sinh học. I. Trần Văn Ba.
Quo Vadis: Tiểu thuyết/ Henryk Sienkievich; Nguyễn Hữu Dũng dịch. -- H.: Lao Động, 2009 831tr.; 21cm Dewey Class no. : 891.8 -- dc 22Call no. : 891.8 S617
11 p hcmute 06/05/2022 277 0
Từ khóa: 1. Văn học cổ điển -- Tiểu thuyết Ba Lan. I. Nguyễn Hữu Dũng.
Đại thắng mùa xuân 1975 kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của dân tộc Việt Nam
Đại thắng mùa xuân 1975 kết thúc cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước của dân tộc Việt Nam/ Phạm Huy Dương,Phạm Bá Toàn. -- H.: Quân Đội Nhân Dân, 2005 734tr; 27cm Dewey Class no. : 959.7073 -- dc 22Call no. : 959.7073 P534-D928
5 p hcmute 05/05/2022 448 0
Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ 20(1946-2000)
Thế giới những sự kiện lịch sử thế kỷ 20(1946-2000)/ Lê Trung Dũng, Ngô Phương Bá, Võ Kim Cương, Nguyễn Ngọc Mão... -- Hà Nội: Giáo dục, 2001 427tr.; 24cm Dewey Class no. : 909 -- dc 21Call no. : 909 L433-D916
5 p hcmute 22/04/2022 686 0
Đức Giáo Hoàng John Paul 2 và lịch sử bị che đậy trong thời đại chúng ta = His holiness John Paul II and the hidden history of our time / Carl Bernstein, Marco Politi; Nguyễn Bá Long, Trần Qúy Thắng (dịch), Hàn Thanh Huyền (hiệu đính). -- Hà Nội: Công An Nhân Dân 2002 715tr.; 21cm Class no. : 922 -- dc 21Call no. : 922 B531
3 p hcmute 22/04/2022 656 0
Lịch sử các chế độ báo chí ở Việt Nam. T.1: Trước Cách mạng tháng Tám 1945 (1858 - 1945)
Lịch sử các chế độ báo chí ở Việt Nam. T.1: Trước Cách mạng tháng Tám 1945 (1858 - 1945)/ Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hòa . -- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020 434tr.: ảnh; 24cm Phụ lục: tr. 361-427. - Thư mục: tr. 429-434 Summary: Nghiên cứu lịch sử báo chí trong giai đoạn đầu Pháp chiếm Nam Kỳ; chế độ "tự do báo chí" ở Nam...
22 p hcmute 22/04/2022 548 0
Đổi mới giáo dục đạo lý dân tộc và ý thức công dân cho học sinh trung học phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh qua dạy học các môn Xã hội - nhân văn/ Ngô Minh Oanh, Huỳnh Công Minh (ch.b.), Hồ Sỹ Anh.. -- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020 241tr.: minh họa; 24cm Thư mục: tr. 234-241. - Phụ lục cuối chính văn Summary: Nêu sơ sở khoa...
23 p hcmute 22/04/2022 489 1
Giáo trình kĩ thuật nuôi tôm và nuôi ba ba: Sách dành cho Cao đẳng Sư phạm
Giáo trình kĩ thuật nuôi tôm và nuôi ba ba: Sách dành cho Cao đẳng Sư phạm/ Trần Văn Vỹ. -- H.: Đại học Sư phạm, 2007 131tr.; 24cm Dewey Class no. : 639.63 -- dc 22Call no. : 639.63 T772-V996
8 p hcmute 22/04/2022 339 0
Từ khóa: 1. Ba Ba. 2. Ba Ba -- Kỹ thuật nuôi. 3. Tôm. 4. Tôm -- Kỹ thuật nuôi.
Kỹ thuật gây nuôi một số loài đặc sản
Kỹ thuật gây nuôi một số loài đặc sản/ Phạm Văn Trang, Phạm Báu. -- Hà Nội: Nông nghiệp, 2006 124tr.; 19cm Dewey Class no. : 639.3 -- dc 22Call no. : 639.3 P534-T772
8 p hcmute 20/04/2022 392 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật nuôi tôm. 2. Nuôi Ếch. 3. Nuôi Ba Ba. 4. Nuôi Cá. 5. Nuôi Lươn.
Kỹ thuật nuôi lươn, ếch, ba ba, cá lóc
Kỹ thuật nuôi lươn, ếch, ba ba, cá lóc/ Ngô Trọng Lư. -- Tái bản lần thứ 13, có sửa chữa và bổ sung. -- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007 103tr.; 19cm Dewey Class no. : 639.31 -- dc 22Call no. : 639.31 N569-L926
6 p hcmute 20/04/2022 445 0
Từ khóa: 1. Nuôi lươn. 2. Kỹ thuật nuôi. 3. Nuôi ếch. 4. Nuôi ba ba. 5. Nuôi cá lóc.
Nguồn gốc nhãn hiệu :Sự tiến hóa của sản phẩm liên tục tạo nên cơ hội xuất hiện các nhãn hiệu mới như thế nào ?/ Al Ries, Laura Ries ; Thùy Dương, Ngọc Phương, Thu Oanh dịch ; Lê Tường Vân ( hiệu đính ). -- Tái bản lần thứ 1. -- H.: Tri thức, 2008 398tr.; 21cm Dewey Class no. : 658.8 -- dc 22Call no. : 658.8 R559
12 p hcmute 20/04/2022 366 1
Từ khóa: 1. Brand name products. 2. Maketting. 3. Quảng bá thương hiệu. I. Ngọc Phương. II. Ries, Laura. III. Thùy Dương. IV. Thu Oanh.
Máy xúc xây dựng một gàu vạn năng
Máy xúc xây dựng một gàu vạn năng / I.L. Berkman, A.V. Rannev, A.K.Reis; Nguyễn Văn Trọng, Nguyễn xuân chính (dịch), Nguyễn Hồng Ba (hiệu đính). -- Hà Nội: Công Nhân Kỹ Thuật, 1984 443tr.; 22cm Dewey Class no. : 690.028 4 -- dc 21Call no. : 690.0284 B424
8 p hcmute 19/04/2022 370 0
Từ khóa: 1. Máy làm đất. 2. Máy thi công xây dựng. 3. Máy xúc. I. A.V. Rannev, A.K.Reis; Nguyễn Văn Trọng, Nguyễn xuân chính, Nguyễn Hồng Ba .