- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Môn học kiến trúc máy tính và hợp ngữ cung cấp cho người học những kiến thức liên quan tới kiến trúc của máy tính cũng như tập lệnh của vi xử lý và lập trình hợp ngữ cho vi xử lý, cụ thể : - Cung cấp kiến thức về các hệ số đếm dùng trong máy tính - Cung cấp kiến thức về các cách biểu diễn dữ liệu trong máy tính - Cungcấp kiến thức về...
20 p hcmute 17/10/2019 1622 31
Từ khóa: Đề cương chi tiết môn học, Kiến trúc máy tính và hợp ngữ, Computer Architecture And Assembly Languages, Ngành Công nghệ thông tin
Kỹ thuật vi xử lý và lập trình Assembly cho hệ vi xử lý
Gồm 12 chương: Chương 1: Kiến trúc hệ vi xử lý Chương 2: Bộ vi xử lý 16 bit 80286 Intel Chương 3: Lập trình Assembly cho hệ vi xử lý Chương 4: Thiết kế hệ vi xử lý chuyên dụng Chương 5: Cổng trao đổi thông tin với ngoại vi Chương 6: Chế độ ngắt của bộ vi xử lý Chương 7: Truyền thông tin nối tiếp Chương 8: Biến đổi tín hiệu tương tự -...
11 p hcmute 26/12/2013 1732 13
Từ khóa: Ngôn ngữ lập trình máy tính, Assembly, Kỹ thuật vi xử lý, Lập trình hệ thống
Lập trình hợp ngữ trên nền DOS và Linux
Assembly Language (hay viết tắt là ASM) là ngôn ngữ bậc thấp, chính xác nó là ngôn ngữ thuộc thế hệ thứ 2 (2nd generation). ASM sử dụng các từ gợi nhớ (mnemonics) để viết các chỉ thị (instructions) lập trình cho máy tính thay vì bằng những dãy 0 và 1. Sách có tại Thư viện khu A, Phòng Mượn. Số phân loại: 005.133 - L299
21 p hcmute 24/12/2013 693 5
Từ khóa: Assembly, Ngôn ngữ lập trình, Lập trình hợp ngữ.
Lập trình hợp ngữ Turbo Assembler 2.0
Lập trình hợp ngữ Turbo Assembler 2.0 / Phan Trương Dần . -- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 1991 168tr.; 21cm 1. Hợp ngữ (Ngôn ngữ lập trình). 2. TURBO ASSEMBLER (Ngôn ngữ lập trình). Dewey Class no. : 005.133 -- dc 21 Call no. : 005.133 P535-D167 Dữ liệu xếp giá SKV009046 (DHSPKT -- KD -- )
7 p hcmute 19/12/2013 732 1
Từ khóa: Hợp ngữ (Ngôn ngữ lập trình), TURBO ASSEMBLER (Ngôn ngữ lập trình)
Hướng dẫn lập trình với Assembly
Hướng dẫn lập trình với Assembly/ Lê Mạnh Thạnh, Nguyễn Kim Tuấn. -- H: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 185tr; 27cm 1. ASSEMBLY (ngôn ngữ lập trình). I. Nguyễn Kim Tuấn. Dewey Class no. : 005.133 -- dc 21 Call no. : 005.133 L433-T367 Dữ liệu xếp giá SKV008431 (DHSPKT -- KD -- ) SKV008432 (DHSPKT -- KD -- )
9 p hcmute 18/12/2013 666 2
Từ khóa: ASSEMBLY, Ngôn ngữ lập trình
Kỹ thuật vi xử lý và lập trình Assembly cho hệ vi xử lý
Gồm 12 chương: Chương 1: Kiến trúc hệ vi xử lý Chương 2: Bộ vi xử lý 80 x 86 Intel Chương 3: Lập trình Assembly cho hệ vi xử lý Chương 4: Thiết kế hệ vi xử lý chuyên dụng Chương 5: Cổng trao đổi thông tin với ngoại vi Chương 6: Chế độ ngắt của bộ vi xử lý Chương 7: Truyền thông tin nối tiếp Chương 8: Biến đổi tín hiệu tương tự -...
8 p hcmute 18/12/2013 776 5
Từ khóa: Assembly, Ngôn ngữ lập trình, Lập trình hệ thống, Vi xử lý
Lập trình hợp ngữ Turbo Assembler 2.0
Lập trình hợp ngữ Turbo Assembler 2.0 / Phan Trương Dần . -- TP. Hồ Chí Minh: Giáo Dục, 1991 168tr.; 21cm 1. Hợp ngữ (Ngôn ngữ lập trình). 2. TURBO ASSEMBLER (Ngôn ngữ lập trình). Dewey Class no. : 005.133 -- dc 21 Call no. : 005.133 P535-D167 Dữ liệu xếp giá SKV009046 (DHSPKT -- KD -- )
7 p hcmute 12/12/2013 554 4
Từ khóa: Hợp ngữ, Ngôn ngữ lập trình, TURBO ASSEMBLER
Giáo trình Assembly lý thuyết và bài tập
Giáo trình Assembly lý thuyết và bài tập / Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Hoài, Đặng Xuân Hường. -- H: Giáo dục, 2000 703tr; 24cm 1. Assembly (Ngôn ngữ lập trình). 2. 1. I. Nguyễn Văn Hoài. Dewey Class no. : 005.133 -- dc 21 Call no. : 005.133 N573-T562 Dữ liệu xếp giá SKV008939 (DHSPKT -- KD -- )
25 p hcmute 11/12/2013 1879 25
Từ khóa: Assembly, Ngôn ngữ lập trình
Hướng dẫn lập trình với Assembly
Hướng dẫn lập trình với Assembly/ Lê Mạnh Thạnh, Nguyễn Kim Tuấn. -- H: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 185tr; 27cm 1. ASSEMBLY (ngôn ngữ lập trình). I. Nguyễn Kim Tuấn. Dewey Class no. : 005.133 -- dc 21 Call no. : 005.133 L433-T367 Dữ liệu xếp giá SKV008431 (DHSPKT -- KD -- ) SKV008432 (DHSPKT -- KD -- )
9 p hcmute 10/12/2013 494 1
Từ khóa: ASSEMBLY, ngôn ngữ lập trình
Vi xử lý (viết tắt là µP hay uP), đôi khi còn được gọi là bộ vi xử lý, là một linh kiện điện tử máy tính được chế tạo từ các tranzito thu nhỏ tích hợp lên trên một vi mạch tích hợp đơn. Khối xử lý trung tâm (CPU) là một bộ vi xử lý được nhiều người biết đến nhưng ngoài ra nhiều thành phần khác trong máy tính cũng có bộ vi xử lý riêng...
45 p hcmute 17/04/2012 745 40
Từ khóa: bài giảng, kỹ thuật vi xử lý, Lập trình Assembly, chip, giải mã địa chỉ, mode làm việc
Vi xử lý (viết tắt là µP hay uP), đôi khi còn được gọi là bộ vi xử lý, là một linh kiện điện tử máy tính được chế tạo từ các tranzito thu nhỏ tích hợp lên trên một vi mạch tích hợp đơn. Khối xử lý trung tâm (CPU) là một bộ vi xử lý được nhiều người biết đến nhưng ngoài ra nhiều thành phần khác trong máy tính cũng có bộ vi xử lý riêng...
33 p hcmute 17/04/2012 833 44
Từ khóa: bài giảng, kỹ thuật vi xử lý, Lập trình Assembly, chip, giải mã địa chỉ, mode làm việc
Vi xử lý (viết tắt là µP hay uP), đôi khi còn được gọi là bộ vi xử lý, là một linh kiện điện tử máy tính được chế tạo từ các tranzito thu nhỏ tích hợp lên trên một vi mạch tích hợp đơn. Khối xử lý trung tâm (CPU) là một bộ vi xử lý được nhiều người biết đến nhưng ngoài ra nhiều thành phần khác trong máy tính cũng có bộ vi xử lý riêng...
117 p hcmute 17/04/2012 740 35
Từ khóa: bài giảng, kỹ thuật vi xử lý, Lập trình Assembly, chip, giải mã địa chỉ, mode làm việc