- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Tam quốc diễn nghĩa -T. 1: La Quán Trung; Phan Kế Bính (dịch), Bùi Kỷ (hiệu đính), Lê Huy Tiêu, Lê Đức Niệm (sửa chữa và giới thiệu). -- Tp. Hồ Chí Minh: Văn Nghệ, 2000 935tr.; 24cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 , 895.13081 Call no. : 895.13 L111-T871
8 p hcmute 03/06/2022 294 0
Tam quốc diễn nghĩa - T. 2/ La Quán Trung; Phan Kế Bính (dịch), Bùi Kỷ (hiệu đính), Lê Huy Tiêu, Lê Đức Niệm (sửa chữa và giới thiệu). -- Tp. Hồ Chí Minh: Văn Nghệ, 2000 829tr.; 24cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 , 895.13081 Call no. : 895.13 L111-T871
6 p hcmute 03/06/2022 295 0
Đàm đạo với Khổng tử / Hồ Văn Phi; Vũ Ngọc Quỳnh (dịch). -- Hà Nội: Văn Học, 2000 399tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 H678-P543
7 p hcmute 03/06/2022 203 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết hiện thực kỳ ảo. 2. Văn học Trung Quốc. I. Vũ Ngọc Quỳnh (dịch).
Mật mã Tây Tạng: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng
Mật mã Tây Tạng: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng/ Hà Mã; Lục Hương (dịch). -- H.: nxb. Hội nhà văn; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2011 481tr.; 20cm ISBN Dewey Class no. : 895.1 -- dc 23 Call no. : 895.1 H111-M111
4 p hcmute 16/05/2022 207 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết -- Trung Quốc. 2. Văn học hiện đại -- Trung Quốc. I. Lục Hương, người dịch .
Mật mã Tây Tạng - Tập 3: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng
Mật mã Tây Tạng - Tập 3: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng/ Hà Mã, Lục Huwong (dịch). -- H.: nxb. Hội nhà văn; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2010 582tr.; 20cm Dewey Class no. : 895.1 -- dc 23 Call no. : 895.1 H111-M111
4 p hcmute 16/05/2022 192 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết -- Trung Quốc. 2. Văn học hiện đại -- Trung Quốc. I. Lục Hương, người dịch.
Mật mã Tây Tạng - Tập 8: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng
Mật mã Tây Tạng - Tập 8: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng/ Hà Mã; Lục Hương (dịch). -- H.: nxb. Hội nhà văn; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2011 678tr.; 20cm Dewey Class no. : 895.1 -- dc 23 Call no. : 895.1 H111-M111
4 p hcmute 16/05/2022 142 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết -- Trung Quốc. 2. Văn học hiện đại -- Trung Quốc.
Mật mã Tây Tạng - Tập 9: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng
Hà Mã Mật mã Tây Tạng - Tập 9: Cuộc truy tìm kho báu ngàn năm của Phật giáo Tây Tạng/ Hà Mã, Lục Hương (dịch). -- H.: nxb. Hội nhà văn; Công ty Văn hoá và Truyền thông Nhã Nam, 2012 704tr.; 20cm 1. Tiểu thuyết -- Trung Quốc . 2. Văn học hiện đại -- Trung Quốc . I. Lục Hương, người dịch. Dewey Class no. : 895.1 -- dc 23 Call no. : 895.1 H111-M111
4 p hcmute 16/05/2022 199 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết -- Trung Quốc . 2. Văn học hiện đại -- Trung Quốc . I. Lục Hương, người dịch.
Liêu trai chí dị: Tuyển tập / Bồ Tùng Linh; Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính)/ T4. -- TP.HCM: Văn Nghệ, 1999 271tr.; 16cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 B662-L755
5 p hcmute 16/05/2022 222 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Trung Quốc. 2. Truyện ma quái. 3. Truyện ma quái Trung Quốc. 4. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính).
Liêu trai chí dị: Tuyển tập / Bồ Tùng Linh; Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính)/ T3. -- TP.HCM: Văn Nghệ, 1999 280tr.; 16cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 B662-L755
5 p hcmute 16/05/2022 232 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Trung Quốc. 2. Truyện ma quái. 3. Truyện ma quái Trung Quốc. 4. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính).
Liêu trai chí dị: Tuyển tập: / Bồ Tùng Linh; Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính)/ T1. -- TP.HCM: Văn Nghệ, 1999 279tr.; 16cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 B662-L755
5 p hcmute 16/05/2022 237 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết Trung Quốc. 2. Truyện ma quái. 3. Truyện ma quái Trung Quốc. 4. Văn học Trung Quốc. I. Nguyễn Huệ Chi (nghiên cứu, tuyển chọn, hiệu đính).
Sáu giấc mộng: Tập truyện / Quỳnh Dao; Nguyễn Nguyên Bình (dịch). -- Hà Nội: Phụ Nữ, 1998 371tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 Q178-D211
9 p hcmute 16/05/2022 228 0
Xóm vắng / Quỳnh Dao; Ngọc Linh (dịch). -- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 1999 483tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 Q178-D211
3 p hcmute 16/05/2022 187 0