- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
160 mẫu bánh kem - T. 2/ Nguyễn Thị Tới. -- Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 1997 114tr.; 21cm Summary: Nội dung chính: Dewey Class no. : 641.86539 -- dc 21, 642.8Call no. : 641.86539 N573-T646
4 p hcmute 09/05/2022 96 0
Từ khóa: 1. Mỹ thuật trang trí.
Những nền tảng của mỹ thuật: Lý thuyết và thực hành
Những nền tảng của mỹ thuật: Lý thuyết và thực hành/ Ocvick, Stinson, Wigg, Bone, Cayton; Lê Thành dịch. -- H.: Mỹ thuật, 2006 416tr; 24cm Dewey Class no. : 741.01 -- dc 22Call no. : 741.01 N576
10 p hcmute 05/05/2022 190 0
Từ khóa: 1. Mỹ thuật -- Mỹ thuật hội họa. I. Bone. II. Cayton. III. Ocvick. IV. Ocvirk. V. Stinson. VI. Wigg.
Mỹ thuật Hy Lạp và khảo cổ/ John Griffiths Pedley; Phạm Thiếu Hương, Huỳnh Ngọc Trảng dịch. -- H : Mỹ thuật, 2006 384tr ; 27cm Dewey Class no. : 741.093 8 -- dc 22Call no. : 741.0938 P371
5 p hcmute 05/05/2022 171 0
Từ khóa: 1. 1. 2. Khảo cổ -- Hy Lạp. 3. Mỹ thuật Hy Lap cổ đại. I. .
Tìm hiểu mỹ thuật Phật giáo: Sách hướng dẫn có minh họa về những ký hiệu và biểu tượng Phật giáo
Tìm hiểu mỹ thuật Phật giáo: Sách hướng dẫn có minh họa về những ký hiệu và biểu tượng Phật giáo/ Meher Mcarthur; Phan Quang Định dịch. -- H.: Mỹ thuật, 2005 293tr.; 21cm Dewey Class no. : 700.482 943 -- dc 22Call no. : 700.482943 M116
9 p hcmute 05/05/2022 438 3
Từ khóa: 1. Mỹ thuật Phật giáo. 2. Mỹ thuật và tôn giáo. 3. Phật giáp -- Khía cạnh mỹ thuật.
Các thể loại và loại hình mỹ thuật
Các thể loại và loại hình mỹ thuật / Nguyễn Trân. -- Hà Nội: Mỹ thuật, 2005 119tr ; 23cm Dewey Class no. : 740 -- dc 21Call no. : 740 N573-T772
7 p hcmute 05/05/2022 105 0
144 mẫu cửa cổng/ Thiên Thanh, Đăng Trí. -- H.: Thanh niên, 2007 168tr.; 27x19cm 1. Cửa sắt -- Mẫu cửa. 2. Hoa văn cửa sắt. 3. Mỹ thuật kiến trúc. 4. Nghệ thuật trang trí. 5. Trang trí nội thất. I. Đăng Trí. Dewey Class no. : 721.8 -- dc 21Call no. : 721.8 T434-T367
4 p hcmute 04/05/2022 244 0
Mỹ thuật căn bản và nâng cao: Ký họa phong cảnh
Mỹ thuật căn bản và nâng cao: Ký họa phong cảnh/ Gia Bảo. -- H.: Mỹ Thuật, 2006 47tr; 29cm Dewey Class no. : 742 -- dc 22Call no. : 742 G428-B221
5 p hcmute 22/04/2022 225 0
Từ khóa: 1. Ký họa phối cảnh. 2. Mỹ thuật.
12 bài thực hành nhiếp ảnh/ Nguyễn Văn Thanh. -- Xb. lần 1. -- Đồng Tháp: Nxb. Đồng Tháp, 1994 11tr.; 20cm Dewey Class no. : 770.1 -- dc 21Call no. : 770.1 N573-T367
4 p hcmute 22/04/2022 250 0
Từ khóa: 1. Mỹ thuật nhiếp ảnh.
Cửa sắt hoa văn trang trí và thẩm mỹ kiến trúc
Cửa sắt hoa văn trang trí và thẩm mỹ kiến trúc/ Phong Đảo(Biên dịch). -- Xb. lần 1. -- Hà Nội: Mỹ thuật, 2000 122tr.; 27cm Dewey Class no. : 721.8 -- dc 21Call no. : 721.8 C961
5 p hcmute 22/04/2022 233 0
Từ khóa: 1. Hoa văn cửa sắt. 2. Mỹ thuật kiến trúc. I. Phong Đảo, Biên dịch.
Lược sử mỹ thuật Việt Nam: Thời kỳ cổ đại và phong kiến /
Lược sử mỹ thuật Việt Nam: Thời kỳ cổ đại và phong kiến / Trịnh Quang Vũ. -- Hà Nội: Văn hóa thông tin, 2002 318tr.; 21cm Dewey Class no. : 709 -- dc 21Call no. : 709 T833-V986
7 p hcmute 22/04/2022 311 0
Từ khóa: 1. Mỹ thuật -- Việt Nam -- Lịch sử .
Dành 10 phút để tìm hiểu các phương pháp thuyết trình hiêu quả: Trở thành một thuyết trình viên hiệu quả, xác định thông điệp trung tâm.../ George J.Kops; Mỹ Khanh, Đức Tấn biên dịch. -- Tp.HCM.: Trẻ, 2006 175tr.; 21cm Dewey Class no. : 658.452 -- dc 22Call no. : 658.452 K83
10 p hcmute 20/04/2022 199 0
Từ khóa: 1. Nghệ thuật thuyết trình. 2. Phương pháp thuyết trình. I. Đức Tấn. II. Mỹ Khanh.
Vẽ mĩ thuật :Dùng cho sinh viên ngành kiến trúc
Vẽ mĩ thuật :Dùng cho sinh viên ngành kiến trúc / Lê Đức Lai . -- Tái bản. -- Hà Nội: Xây dựng, 2010 121tr.; 27cm Dewey Class no. : 743.8 -- dc 21Call no. : 743.8 L433-L185
6 p hcmute 19/04/2022 225 0
Từ khóa: 1. Kiến trúc mỹ thuật - Xây dựng. 2. Vẽ mỹ thuật. 3. Vẽ mỹ thuật - Kiến trúc.