- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Giáo trình quản lý dự án đầu tư xây dựng
Giáo trình quản lý dự án đầu tư xây dựng / Phan Nhựt Duy, Đoàn Ngọc Hiệp. -- H. : Xây dựng, 2015 106tr. ; 27cm ISBN 9786048213527 Dewey Class no. : 690.068 -- dc 23 Call no. : 690.068 P535-D988
7 p hcmute 30/05/2022 320 0
Từ khóa: 1. Dự án xây dựng. 2. Quản lý xây dựng. 3. Xây dựng. I. Đoàn Ngọc Hiệp.
Microsoft Project 2010 và ứng dụng trong quản lý dự án xây dựng
Microsoft Project 2010 và ứng dụng trong quản lý dự án xây dựng/ Nguyễn Thị Hải Như. -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2014 140tr.; 24cm ISBN 9786048200817 Dewey Class no. : 690.0285 -- dc 23 Call no. : 690.0285 N573-N576
6 p hcmute 30/05/2022 390 2
Từ khóa: 1. Kỹ thuật xây dựng. 2. Microsoft Project -- Chương trình máy tính. 3. Quản lý dự án xây dựng.
Quản lý các nguồn lực của dự án đầu tư xây dựng công trình
Quản lý các nguồn lực của dự án đầu tư xây dựng công trình/ Bùi Mạnh Hùng, Bùi Ngọc Toàn, Đào Tùng Bách, Trần Anh Tú. -- H.: Xây dựng, 2012 242tr.; 27cm Dewey Class no. : 690.068 -- dc 22 Call no. : 690.068 Q123
8 p hcmute 30/05/2022 418 0
Quản lý dự án công trình xây dựng
Quản lý dự án công trình xây dựng/ Trung tâm thông tin và tư vấn doanh nghiệp. -- H.: Lao động - Xã hội, 2007 557tr.; 24cm Dewey Class no. : 657.869 -- dc 22 Call no. : 657.869 Q121
16 p hcmute 27/05/2022 266 0
Tối ưu hóa dự trữ vật tư trong thiết kế tổng mặt bằng xây dựng
Tối ưu hóa dự trữ vật tư trong thiết kế tổng mặt bằng xây dựng/ Trịnh Quang Vinh. -- H.: Xây dựng, 2006 158tr.; 27cm Dewey Class no. : 690.068 -- dc 22 Call no. : 690.068 T833-V784
7 p hcmute 23/05/2022 306 0
Từ khóa: 1. Xây dựng -- Quản lý dự án. 2. Xây dựng -- Tính toán tối ưu. 3. Xây dựng -- Thiết kế mặt bằng.
Quản lý dự án và huớng dẫn sử dụng phần mềm MSP Project
Quản lý dự án và huớng dẫn sử dụng phần mềm MSP Project / Lê Hoài Long, Lưu Truờng Văn. -- Tái bản. -- H. : Xây dựng, 2015 244tr. ; 27cm ISBN 9786048211370 Dewey Class no. : 690.0285 -- dc 23 Call no. : 690.0285 L433-L848
8 p hcmute 18/05/2022 297 1
Quản lý dự án xây dựng thiết kế, đấu thầu và các thủ tục trước khi xây dựng
Quản lý dự án xây dựng thiết kế, đấu thầu và các thủ tục trước khi xây dựng/ Bùi Ngọc Toàn. -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2011 300tr.; 27cm Dewey Class no. : 692 -- dc 22 Call no. : 692 B932-T627
9 p hcmute 18/05/2022 258 1
Từ khóa: 1. Các vấn đề thủ tục. 2. Quản lý dự án xây dựng -- Thiết kế đấu thầu.
Quản lý dự án xây dựng giai đoạn thi công xây dựng công trình
Quản lý dự án xây dựng giai đoạn thi công xây dựng công trình/ Bùi Ngọc Toàn. -- Tái bản. -- H.: Xây dựng, 2010 337tr.; 27cm Dewey Class no. : 692 -- dc 22 Call no. : 692 B932-T627
10 p hcmute 18/05/2022 227 1
Từ khóa: 1. Dự án xây dựng -- Quản lý. 2. Quản lý dự án xây dựng. 3. Xây dựng -- Quản lý.
Quản lý dự án xây dựng: Tái bản có bổ sung theo những văn bản quy định mới nhất
Quản lý dự án xây dựng: Tái bản có bổ sung theo những văn bản quy định mới nhất / Nguyễn Văn Đáng. -- Tp.HCM: Nxb. Tổng hợp Đồng Nai, 2005 697tr.; 20cm. Dewey Class no. : 657.869 -- dc 21 Call no. : 657.869 N573-Đ182
15 p hcmute 18/05/2022 266 0
Từ khóa: 1. Kinh tế xây dựng -- Quản lý dự án. 2. Xây dựng -- Quy hoạch.
Vai trò chủ nhiệm chủ trì thiết kế đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
Vai trò chủ nhiệm chủ trì thiết kế đối với dự án đầu tư xây dựng công trình/ Từ Đức Hòa. -- H.: Xây dựng, 2014 65tr.; 27cm ISBN 9786048213152 Dewey Class no. : 624.068 -- dc 23Call no. : 624.068 T883-H678
5 p hcmute 12/05/2022 244 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật xây dựng. 2. Quản lý dự án. 3. Xây dựng -- Quản lý.
Quản lý dự án xây dựng/ Trịnh Quốc Thắng. -- Hà Nội.: Khoa học Kỹ thuật, 2006 202tr.; 27cm Dewey Class no. : 692 -- dc 22Call no. : 692 T833-T367
7 p hcmute 20/04/2022 167 1
Từ khóa: 1. Dự án xây dựng. 2. Quản lý dự án.
Nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
Nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình/ Bùi Ngọc Toàn. -- H.: Xây Dựng, 2012 260tr.; 27cm Dewey Class no. : 692 -- dc 22Call no. : 692 B932 - T627
6 p hcmute 20/04/2022 310 1
Từ khóa: 1. Công trình xây dựng -- Nghiệp vụ quản lý dự án. 2. Quản lý dự án đầu tư.