- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Cẩm nang tra cứu và thay thế các loại linh kiện điện tử, bán dẫn và IC= ECG Semiconductors Master Replacement Guide 18th Fully Updated Edition ECG 212T 1999-2000/ First News( dịch ). -- H.: Trẻ, 1999 717tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.381 52 -- dc 21Call no. : 621.38152 C172
4 p hcmute 21/03/2022 335 2
Từ khóa: 1. Linh kiện điện tử -- IC -- Sổ tay. 2. Linh kiện điện tử -- Chất bán dẫn. 3. Linh kiện điện tử -- Chất bán dẫn -- Sổ tay. 4. Linh kiện điện tử -- IC. I. First News, dịch.
Cơ sở công nghệ vi điện tử và vi hệ thống
Cơ sở công nghệ vi điện tử và vi hệ thống/ Nguyễn Nam Trung. -- H.: khoa học và kỹ thuật, 1999 156tr.; 24cm. Dewey Class no. : 621.381 5 -- dc 21Call no. : 621.3815 N573 - T872
7 p hcmute 21/03/2022 278 0
Từ khóa: 1. Vi điện tử số.
Sổ tay linh kiện điện tử cho nhà thiết kế mạch điện
Sổ tay linh kiện điện tử cho nhà thiết kế mạch điện/ R.H.Warring; Đoàn Thanh Huệ (dịch). -- H.: Thống kê, 1996 333tr.; 21cm Dewey Class no. : 621.38152 -- dc 21Call no. : 621.38152 W295
5 p hcmute 21/03/2022 332 4
Từ khóa: 1. Linh kiện điện tử -- Sổ tay cẩm nang. I. Đoàn Thanh Huệ, Dịch giả.
Công nghệ chế tạo vật liệu bán dẫn và mạch tổ hợp
Công nghệ chế tạo vật liệu bán dẫn và mạch tổ hợp/ Trần Kim Lan. -- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1993 299tr.; 21cm Dewey Class no. : 611.381 52 -- dc 21Call no. : 621.38152 T772 - L243
9 p hcmute 21/03/2022 595 3
IC và bán dẫn dùng trong các thiết bị điện tử
IC và bán dẫn dùng trong các thiết bị điện tử/ Đoàn Thanh Huệ. -- H.: Thống kê 1997 213tr.; 21cm Dewey Class no. : -- dc 21Call no. : 621.38152 Đ632-H887
6 p hcmute 21/03/2022 303 1
Từ khóa: 1. IC. 2. Linh kiện điện tử - Chất bán dẫn. 3. Linh kiện điện tử - IC.
Tự học quấn quạt và động cơ điện: T1
Tự học quấn quạt và động cơ điện: T1/ Đỗ Ngọc Long. -- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 1997 246tr; 19cm. Dewey Class no. : 621.313 -- dc 21Call no. : 621.313 Đ631-L848
6 p hcmute 21/03/2022 419 1
Tự học quấn quạt và động cơ điện: T2
Tự học quấn quạt và động cơ điện: T2/ Đỗ Ngọc Long. -- Hà Nội: Giao thông vận tải, 1998 252tr; 19cm. Dewey Class no. : 621.313 -- dc 21Call no. : 621.313 Đ631-L848
4 p hcmute 21/03/2022 373 1
Môi chất lạnh: Tính chất vật lý, an toàn, nhiệt động, bảng và đồ thị của môi chất lạnh và chất tải lạnh / Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy. -- Hà Nội: Giáo dục, 1998 391tr; 27cm. Dewey Class no. : 621.56 -- dc 21Call no. : 621.56 N573-L834
7 p hcmute 21/03/2022 506 7
Từ khóa: 1. Điện lạnh. 2. Kỹ thuật lạnh. 3. Môi chất lạnh. I. Phạm Văn Tùy.
Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh
Hướng dẫn thiết kế hệ thống lạnh / Nguyễn Đức Lợi. -- H: Khoa học và Kỹ thuật, 2002 351tr; 27cm Dewey Class no. : 621.56 -- dc 21Call no. : 621.56 N573-L834
9 p hcmute 21/03/2022 349 1
Sửa chữa những hư hỏng thông thường các máy điện gia dụng
Sửa chữa những hư hỏng thông thường các máy điện gia dụng/ Vân Anh (dịch). -- Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, 2001 177tr; 19cm Dewey Class no. : 621.31042 -- dc 21Call no. : 621.31 S939
4 p hcmute 21/03/2022 310 0
Từ khóa: 1. Điện gia dụng. 2. Kỹ thuật điện. 3. 1. I. Vân Anh.
Hướng dẫn thực hành lắp đặt điện công nghiệp
Hướng dẫn thực hành lắp đặt điện công nghiệp/ Trần Duy Phụng. -- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 1998 - 2000 269tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.319 -- dc 21Call no. : 621.319 T772-P577
7 p hcmute 21/03/2022 447 2
Từ khóa: 1. Điện công nghiệp. 2. Cung cấp điện công nghiệp. 3. Lắp đặt điện.
Hướng dẫn thiết kế, lắp đặt mạng điện xí nghiệp công nghiệp
Hướng dẫn thiết kế, lắp đặt mạng điện xí nghiệp công nghiệp / Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng. -- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2001 263tr.; 24cmDewey Class no. : 621.319 -- dc 21Call no. : 621.319 T772-S194
10 p hcmute 21/03/2022 533 1