- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Tối ưu hóa: Cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông
Tối ưu hóa: Cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông/ . -- H.: Bưu điện, 2005 322tr.; 24cm Dewey Class no. : 222519.6Call no. : 519.6 V986-P535
11 p hcmute 06/04/2022 497 1
Từ khóa: 1. Tối ưu hóa. 2. Toán tối ưu -- Ứng dụng trong công nghệ bưu chính viễn thông. I. .
Từ điển viết tắt tin học - điện tử - viễn thông - Anh - Việt= English - Vietnamese abbreviation dictionary of informatics, electronics and telecommunication/ Phùng Quang Nhượng. -- H.: Khoa học & Kỹ thuật, 2000 468tr.; 21cm Dewey Class no. : 621.38103 -- dc 22Call no. : 621.38103 P577-N576
5 p hcmute 05/04/2022 400 2
Từ khóa: 1. Từ điển điện tử. 2. Từ điển tin học. 3. Từ điển viễn thông
Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch và tổng đài: Tập2. Xây dựng hệ thống điều khiển tổng đài điện thoại bằng phần mềm, chi tiế xử lý gọi bằng phần mềm.../ Nguyễn Hồng Sơn, Hoàng Đức Hải. -- H.: Giáo dục, 2001 298tr.; 20.5cm Dewey Class no. : 621.386 -- dc 21Call no. : 621.386 N573-S698
7 p hcmute 24/03/2022 385 0
Từ khóa: 1. Điện thoại -- Tổng đài. 2. Tin học ứng dụng. 3. Viễn thông. I. Hoàng Đức Hải.
Giáo trình mạng cơ sở kỹ thuật chuyển mạch và tổng đài T1: Giới thiệu tổng đài điện thoại kỹ thuật số.Căn bản về ghép kênh,truyền dẫn và kỹ thuật mạch số. Tổ chức kết cuối, kiểm soát báo hiệu đồng bộ mạng số. Chuyển mạch gói và kiến trúc tổng đài PSW. Công nghệ chuyển mạch tiên tiến ATM ( Asynchronous transfer mode ):/ Nguyễn Hồng Sơn,...
8 p hcmute 22/03/2022 430 3
Từ khóa: 1. Điện thoại -- Tổng đài. 2. Viễn thông. I. Hoàng Đức Hải .
Các tổng đài đa dịch vụ trên mạng viễn thông thế hệ sau
Các tổng đài đa dịch vụ trên mạng viễn thông thế hệ sau / Lê Ngọc Giao, Trần Hạo Bửu, Phan Hà Trung. -- Tái bản lần 1. -- Hà Nội: Bưu điện, 2007 402tr ; 21cm Dewey Class no. : 621.38216 -- dc 21Call no. : 621.38216 L433-G434
11 p hcmute 18/03/2022 297 0
Từ khóa: 1. Tổng đài đa dịch vụ. 2. Viễn thông. I. Phan Hà Trung. II. Trần Hạo Bửu.
Cẩm nang công nhân dây máy, cáp
Cẩm nang công nhân dây máy, cáp. -- H.: Bưu điện, 2008 160tr.; 21cm Tủ sách dành cho công nhân viễn thông Dewey Class no. : 621.382 -- dc 22Call no. : 621.382 C172
7 p hcmute 18/03/2022 330 0
Từ khóa: 1. Công nghệ viễn thông. 2. Dây cáp -- Kỹ thuật sữa chữa. 3. Mạng ngoại vi.
Mạng số liên kết dịch vụ ISDN/ Nguyễn Minh Hoàng, Phạm Hồng Liên. -- Tái bản lần thứ hai. -- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2008 228tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.382 -- dc 22Call no. : 621.382 N573-H678
7 p hcmute 18/03/2022 300 0
Từ khóa: 1. ISDN (Mạng viễn thông). 2. Mạng thông tin kỹ thuật số. I. Phạm Hồng Liên.
Hệ thống viễn thông/ Vũ Đình Thành. -- Tái bản lần thứ nhất. -- Tp.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia, 2007 173tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.3821 -- dc 22Call no. : 621.3821 V986-T367
7 p hcmute 18/03/2022 406 22
Giáo trình nguyên lý thông tin tương tự số
Giáo trình nguyên lý thông tin tương tự số/ Vũ Đình Thành. -- Tp.HCM: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007 277tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.382 -- dc 22Call no. : 621.382 V986-T367
8 p hcmute 18/03/2022 378 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật viễn thông -- Nguyên lý thông tin. I. .
Kỹ thuật điều khiển chất lượng dịch vụ viễn thông
Kỹ thuật điều khiển chất lượng dịch vụ viễn thông/ Trần Quang Huy. -- Hà Nội.: Khoa học Kỹ thuật, 2007 591tr.; 24cm Dewey Class no. : 621.382 -- dc 22Call no. : 621.382 T772-H987
13 p hcmute 18/03/2022 286 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật truyền thông. 2. Hệ thống truyền thông. 3. Kỹ thuật viễn thông.
Từ điển thuật ngữ viễn thông Anh - Việt= English - Viêtnam glossary of telecommunication terms
Từ điển thuật ngữ viễn thông Anh - Việt= English - Viêtnam glossary of telecommunication terms/ Phùng Văn Vận chủ biên. -- H : Bưu điện, 2005 1008tr ; 27cm Dewey Class no. : 621.382 03 -- dc 22Call no. : 621.38203 T883
4 p hcmute 18/03/2022 322 0
Từ khóa: 1. Thuật ngữ viễn thông -- Từ điển. 2. Viễn thông -- Thuật ngữ -- Từ điển. I. Phùng Văn Vận.
Kỹ thuật đo kiểm mạng viễn thông số
Kỹ thuật đo kiểm mạng viễn thông số / Phan Nam Bình tập hợp và biên soạn. -- H. : Bưu điện, 2004 357 tr. ; 24 cm Dewey Class no. : -- dc 21Call no. : 621.38215 P535-B613
10 p hcmute 18/03/2022 370 1
Từ khóa: 1. Mạng viễn thông -- Kỹ thuật đo lường và kiểm tra. 2. Truyền thông.