- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Kỹ thuật keo dán/ Nguyễn Quốc Tín, Phạm Lê Dũng . -- Lần Thứ 1. -- p.HCM.: Thanh Niên , 1999 142tr.; 19cm Dewey Class no. : 668.3 -- dc 21Call no. : 668.3 N573 - T587
5 p hcmute 22/04/2022 142 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật dán keo. 2. Keo dán. 3. 1. I. 1. II. 1.
Kỹ thuật sơn/ Đinh Văn Kiên. -- Lần Thứ 1. -- Tp.HCM.: Thanh Niên, 1998 159tr.; 19cmDewey Class no. : 667.6 -- dc 21Call no. : 667.6 Đ584 - K47
9 p hcmute 22/04/2022 196 3
Từ khóa: 1. Kỹ thuật sơn. 2. 1. I. 1. II. 1.
Tính toán kỹ thuật nhiệt luyện kim
Tính toán kỹ thuật nhiệt luyện kim/ Hoàng Kim Cơ, Đỗ Ngân Thanh, Dương Đức Hồng. -- Hà Nội: Giáo dục, 2000. 248tr; 27cm. Dewey Class no. : 669.028 2 -- dc 21Call no. : 669.0282 H678-C652
6 p hcmute 22/04/2022 245 3
Từ khóa: 1. Luyện kim. 2. Nhiệt luyện. I. Đỗ Ngân Thanh. II. Dương Đức Hồng
Lý thuyết các quá trình luyện kim: Hỏa luyện - T. 1
Lý thuyết các quá trình luyện kim: Hỏa luyện - T. 1/Bùi Văn Mưu (ch.b), Nguyễn Văn Hiền, Nguyễn Kế Bính, Trương Ngọc Thận. -- H.: Giáo dục, 1997 243tr.; 27cm Dewey Class no. : 669.0282 -- dc 21Call no. : 669.0282 B932-M993
8 p hcmute 22/04/2022 287 1
Từ khóa: 1. Luyện kim. 2. Nhiệt luyện. 3. 1. I. Nguyễn Kế Bính. II. Nguyễn Văn Hiền. III. Trương Ngọc Thận.
Cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng : Giáo trình dùng cho sinh viên ngành kiến trúc, xây dựng
Cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng : Giáo trình dùng cho sinh viên ngành kiến trúc, xây dựng / Nguyễn Đức Thiềm, Nguyễn Mạnh Thu, Trần Bút. -- H. : Khoa học và kỹ thuật, 2007 291tr.; 27cm Dewey Class no. : 728.3 -- dc 22Call no. : 728.3 N573-T433
7 p hcmute 22/04/2022 257 0
Từ khóa: 1. Kiến trúc dân dụng. I. Nguyễn Mạnh Thu. II. Trần Bút.
Lịch sử các chế độ báo chí ở Việt Nam. T.1: Trước Cách mạng tháng Tám 1945 (1858 - 1945)
Lịch sử các chế độ báo chí ở Việt Nam. T.1: Trước Cách mạng tháng Tám 1945 (1858 - 1945)/ Phan Đăng Thanh, Trương Thị Hòa . -- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020 434tr.: ảnh; 24cm Phụ lục: tr. 361-427. - Thư mục: tr. 429-434 Summary: Nghiên cứu lịch sử báo chí trong giai đoạn đầu Pháp chiếm Nam Kỳ; chế độ "tự do báo chí" ở Nam...
22 p hcmute 22/04/2022 392 0
Đổi mới giáo dục đạo lý dân tộc và ý thức công dân cho học sinh trung học phổ thông Thành phố Hồ Chí Minh qua dạy học các môn Xã hội - nhân văn/ Ngô Minh Oanh, Huỳnh Công Minh (ch.b.), Hồ Sỹ Anh.. -- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2020 241tr.: minh họa; 24cm Thư mục: tr. 234-241. - Phụ lục cuối chính văn Summary: Nêu sơ sở khoa...
23 p hcmute 22/04/2022 341 1
Trồng hoa lan/ Nguyễn Công Nghiệp, Phạm Hoàng Hộ ( viết lời tựa ), Đinh Quang Diệp ( hiệu đính ). -- In lần thứ ba. -- Tp.HCM: Nxb. Trẻ, 2008 283tr.; 19cm Dewey Class no. : 635.9 -- dc 21Call no. : 635.9344 N573-N568
8 p hcmute 22/04/2022 197 0
Từ khóa: 1. Hoa lan -- Kỹ thuật trồng. 2. Trồng hoa lan. 3. . I. Đinh Quang Diệp. II. Phạm Hoàng Hộ.
Trồng nho/ Phạm Hữu Nhượng, Nguyễn Hữu Bình, Lê Xuân Đính, Lê Quang Quyến. -- Tp.Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2006 143tr.; 21cm Dewey Class no. : 634.8 -- dc 21Call no. : 634.8 T853
10 p hcmute 20/04/2022 211 0
Từ khóa: 11. Cây nho. 2. Trồng nho. I. Lê Quang Quyến. II. Lê Xuân Đính. III. Nguyễn Hữu Bình.
Kỹ thuật trồng phi lao chống cát
Kỹ thuật trồng phi lao chống cát/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. -- Hà Nội: Lao động, 2006 138tr.; 19cm Dewey Class no. : 634.9 -- dc 22Call no. : 634.9 C559-T452
5 p hcmute 20/04/2022 197 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật trồng cây. 2. Cây phi lao. I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
Kỹ thuật trồng nho/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. -- Hà Nội: Lao động - Xã hội, 2005 99tr.; 19cm Dewey Class no. : 634.8 -- dc 22Call no. : 634.8 C559-T452
5 p hcmute 20/04/2022 351 1
Từ khóa: 1. Kỹ thuật trồng trọt. 2. Cây nho. I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
Trồng cây cảnh ngày tết / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tố. -- Hà Nội : Lao động, 2005 103tr ; 19cm Dewey Class no. : 635.9 -- dc 21Call no. : 635.9 C559-T452
5 p hcmute 20/04/2022 229 0
Từ khóa: 1. Cây cảnh -- Kỹ thuật trồng. 2. Hoa cảnh -- Kỹ thuật trồng. I. Nguyễn Văn Tố. II. Phãn Thị Lài.