- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Sản xuất đậu tương, đậu xanh năng suất cao
Sản xuất đậu tương, đậu xanh năng suất cao/ Trần Thị Trường, Trần Thanh Bình, Nguyễn Thanh Bình. -- Tái bản lần thứ nhất. -- H.: Nông nghiệp, 2006 99tr.: 19cm Dewey Class no. : 633.3 -- dc 22Call no. : 633.3 S194
7 p hcmute 25/04/2022 273 0
Nghệ thuật trồng và bảo dưỡng bonsai: Kỹ thuật trồng và ghép mai vàng
Nghệ thuật trồng và bảo dưỡng bonsai: Kỹ thuật trồng và ghép mai vàng/ Nguyễn Văn Hai. -- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2007 88tr.; 19cm Dewey Class no. : 635.9 -- dc 22Call no. : 635.9 N573-H149
5 p hcmute 25/04/2022 186 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật trồng mai. 2. Mai vàng. 3. Nghệ thuật ghép mai. I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
Lịch sử phát triển văn hóa văn minh nhân loại: Văn minh Phương tậy: Sách tham khảo
Lịch sử phát triển văn hóa văn minh nhân loại: Văn minh Phương tậy: Sách tham khảo/ Crane Brimton, John B. Christopher, Robert Lee Wolff. -- Hà Nội: Văn hóa - Thông tin. 2004 859tr.; 21cm Dewey Class no. : 909 -- dc 22Call no. : 909 B858
22 p hcmute 25/04/2022 240 0
Kỹ thuật trồng một số cây thực phẩm và cây dược liệu
Kỹ thuật trồng một số cây thực phẩm và cây dược liệu/ Triệu Văn Hùng chủ biên, Nguyễn Xuân Quát, Hoàng Chương. -- Hà Nội: Nông nghiệp, 2004 90tr.; 21cm Dewey Class no. : 633.88 -- dc 22Call no. : 633.88 T827-H936
5 p hcmute 25/04/2022 257 0
Từ khóa: 1. Kỹ thuật trồng cây. 2. Cây dược liệu. 3. Cây thực phẩm. I. Nguyễn Xuân Quát. II. Hoàng Chương.
Tự động hoá quá trình dập tạo hình
Tự động hoá quá trình dập tạo hình/ Phí Văn Hào, Lê Gia Bảo, Phạm Văn Nghệ, Lê Trung Kiên. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2006 92tr.; 24cm Dewey Class no. : 670.4 -- dc 22Call no. : 670.4 T883
8 p hcmute 25/04/2022 403 1
Các giải pháp kiến trúc khí hậu Việt Nam
Các giải pháp kiến trúc khí hậu Việt Nam/ Phạm Đức Nguyên (ch.b.), Nguyễn Thu Hòa, Trần Quốc Bảo. -- In lần thứ 4, có sửa chữa, bổ sung. -- H.: Khoa học Kỹ thuật, 2006 253tr.; 24cm Dewey Class no. : 720.47 -- dc 22Call no. : 720.47 P534-N576
8 p hcmute 25/04/2022 276 0
Kiến trúc phố cổ Hội An - Việt Nam
Kiến trúc phố cổ Hội An - Việt Nam/ Phan Huy Lê, Akira Matsuomoto, Trần Thị Quế Hà, Lê Huy, Nguyễn Văn Kim. -- H.: Thế giới, 2006 244tr.; 30cm Dewey Class no. : 728.3 -- dc 22Call no. : 728.3 K47
3 p hcmute 22/04/2022 240 0
Lý thuyết các quá trình luyện kim
Lý thuyết các quá trình luyện kim/ Bùi Văn Mưu (ch.b.), Nguyễn Văn Hiền, Nguyễn Kế Bính, Trương Ngọc Thận. -- H.: Khoa học Kỹ thuật, 2006 334tr.; 27cm Dewey Class no. : 669.028 -- dc 22Call no. : 669.028 B932-M993
6 p hcmute 22/04/2022 299 1
Từ khóa: 1. Luyện kim. 2. Nhiệt luyện. 3. . I. Nguyễn Kế Bính. II. Nguyễn Văn Hiền. III. Trương Ngọc Thận.
Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa
Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa/ Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó. -- H.: Lao động, 2006 143tr; 19cm Dewey Class no. : 637.1 -- dc 22Call no. : 637.1 C559-T452
4 p hcmute 22/04/2022 249 0
Từ khóa: 1. Chế biến thực phẩm -- Chế biến sữa. I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
100 người đàn ông có ảnh hưởng đến lịch sử Trung Quốc : Sách tham khảo
100 người đàn ông có ảnh hưởng đến lịch sử Trung Quốc : Sách tham khảo / Tiêu Lê, Mã Ngọc Chu, Lã Diên Đào, người dịch: Nguyễn Thanh Hà. -- Hà Nội: Chính trị quốc gia, 2005 778tr ; 24cm Dewey Class no. : 951 -- dc 21, 928Call no. : 951 M917
9 p hcmute 22/04/2022 276 0
Từ khóa: 1. Danh nhân lịch sử. 2. Trung Quốc -- Lịch sử. I. Lã Diên Đào. II. Mã Ngọc Chu. III. Tiêu Lê.
Kỹ năng thuyết trình/ Phạm Văn Nga, Trần Trung Can (biên dịch). -- Tp.HCM : Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, 2004 71tr.; 19cm Dewey Class no. : 808.5 -- dc 2122, 158.2Call no. : 808.5 K99
7 p hcmute 22/04/2022 266 0
Các đơn pha chế và tổng hợp hóa chất dùng trong sinh hoạt
Các đơn pha chế và tổng hợp hóa chất dùng trong sinh hoạt/ Hoàng Trọng Yêm (ch.b.), Từ Văn Mặc, Hồ Công Xinh,... -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2002 216tr.; 19cm Dewey Class no. : 661 -- dc 21Call no. : 661 H678-Y44
14 p hcmute 22/04/2022 221 0
Từ khóa: 1. Công nghệ hóa học. I. Dương Văn Tuệ. II. Hồ Công Xinh. III. Nguyễn Hữu Khuê. IV. Từ Văn Mặc.