- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Truyện Kiều: Tác phẩm và dư lluận / Nguyễn Du. -- Hà Nội: Văn học, 2002 494tr.; 19cm 1. Thơ Việt Nam. 2. Truyện Kiều. 3. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê bình. I. Bùi Kỷ (hiệu khảo). II. Trần Trọng Kim (hiệu khảo). Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 , 895.92209 Call no. : 895.9221 N573-D812
4 p hcmute 16/05/2022 321 0
Triệu Phi Yến(Thập đại mỹ nhân Trung Hoa) : Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc
Triệu Phi Yến(Thập đại mỹ nhân Trung Hoa) : Tiếu thuyết lịch sử Trung Quốc/ Nam Cung Bác, Trần Đăng Thao(Dịch giả), Ông Văn Tùng(Dịch giả). -- 1st ed. -- Tp. HCM.: Văn nghệ Tp. HCM., 2002 406tr; 20cm. Dewey Class no. : 895.13 -- dc 21 Call no. : 895.13 N174-B116
5 p hcmute 16/05/2022 407 0
Từ khóa: 1. Tiểu thuyết lịch sử. 2. Tiểu thuyết trắng. 3. Văn học Trung Quốc ( Đài Loan ). 4. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết . 5. Văn học Trung Quốc -- Tiểu thuyết lịch sử. I. Ông Văn Tùng, Dịch giả . II. Trần Đăng Thao, Dịch giả .
Đường xuyên Trường Sơn: Hồi ức
Đường xuyên Trường Sơn: Hồi ức / Đồng Sĩ Nguyên, Duy Tường, Kỳ Vân (thể hiện). -- in lần thứ hai có sửa chữa, bổ sung. -- Hà Nội: Quân Đội Nhân Dân, 2001 357tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.922803 -- dc 21 Call no. : 895.922803 Đ682-N573
4 p hcmute 16/05/2022 256 0
Tuyển tập thơ Việt Nam 1975-2000
Tuyển tập thơ Việt Nam 1975-2000: Vũ Quần Phương, Trần Đăng Khoa, Quang Huy (tuyển chọn),.../ T1. -- Hà Nội: Hội Nhà Văn, 2001 562tr.; 19cm Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 , 895.922008 Call no. : 895.9221 T968
25 p hcmute 16/05/2022 819 3
Từ khóa: 1. Thơ Việt Nam -- Tuyển tập. 2. Văn học Việt Nam -- Tuyển tập. I. Lê Thành Nghị, (tuyển chọn). II. Nguyễn Phan Hách, (tuyển chọn). III. Quang Huy, (tuyển chọn). IV. Trần Đăng Khoa, (tuyển chọn). V. Vũ Quần Phương, (tuyển chọn).
Truyện Kiều tập chú / Trần Văn Chánh, Trần Phước Thuận, Phạm Văn Hòa. -- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1999 1045tr.; 23cm Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 Call no. : 895.9221 T772-C457
6 p hcmute 16/05/2022 330 0
Từ khóa: 1. Từ điển truyện Kiều. 2. Thơ Việt Nam. I. Phạm Văn Hòa. II. Trần Phước Thuận. III. Trần Văn Chánh.
Chinh phụ ngâm: Hán nôm hợp tuyển
Chinh phụ ngâm: Hán nôm hợp tuyển / Đặng Trần Côn; Nguyễn Thế, Phan Anh Dũng (biên soạn), Nguyễn Đình Thảng (hiệu đính chữ nôm). -- Huế: Thuận Hóa, 2000 246tr.; 21cm Dewey Class no. : 895.9221 -- dc 21 Call no. : 895.9221 Đ182-C743
8 p hcmute 16/05/2022 338 0
Hồ Chí Minh tác gia tác phẩm nghệ thuật ngôn từ
Hồ Chí Minh tác gia tác phẩm nghệ thuật ngôn từ/ Nguyễn Như Ý, Nguyên An, Chu Huy. -- Hà Nội.: Giáo dục, 1997 483tr.; 24cm Dewey Class no. : 895.92209 -- dc 21 Call no. : 895.92209 N573-Y11
8 p hcmute 16/05/2022 328 0
Từ khóa: 1. Hồ Chí Minh. 2. Văn học Việt Nam -- Lịch sử và phê bình. I. Chu Huy. II. Nguyên An.
Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam: Sưu tập những báo cáo khoa học, bài báo và tư liệu mới về chủ quyền.../ Nguyễn Nhã, Nguyễn Đình Đầu, Lê Minh Nghĩa,... -- Tp.HCM: Trẻ, 2008 225tr.; 19cm Dewey Class no. : 959.7 -- dc 22 Call no. : 959.7 H678
11 p hcmute 13/05/2022 441 0
Bí mật chôn vùi, sự thật tàn bạo
Bí mật chôn vùi, sự thật tàn bạo/ Michael D. Sallah, Mitch Weiss, Joe Mahr; Trịnh Lữ dịch. -- Tp.Hồ Chí Minh.: Trẻ, 2006 192tr.; 21cm Dewey Class no. : 959.70733473 -- dc 22 Call no. : 959.70733473 S168
12 p hcmute 13/05/2022 373 0
Đại cương lịch sử Việt Nam - T. 1: Từ thời nguyên thủy đến năm 1858
Đại cương lịch sử Việt Nam - T. 1: Từ thời nguyên thủy đến năm 1858/ Trương Hữu Quýnh (ch.b.), Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh. -- H.: Giáo dục, 1998 487tr.; 24cm Dewey Class no. : 959.7 -- dc 21 Call no. : 959.7 T871-Q177
8 p hcmute 13/05/2022 577 3
Từ khóa: 1. Việt Nam -- Lịch sử. I. Nguyễn Cảnh Minh. II. Phan Đại Doãn.
Cẩm nang hàn/ Hoàng Tùng (ch.b), Nguyễn Thúc Hà, Ngô Lê Thông , Chu Văn Thông . -- In lần thứ 3, có sửa chữa bổ sung. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 1999 286tr.; 21cm Dewey Class no. : 671.52 -- dc 21 Call no. : 671.52 H678-T926
8 p hcmute 13/05/2022 416 2
Từ khóa: 1. Kỹ thuật hàn. 2. Welding. I. Chu Văn Khang. II. Ngô Lê Thông. III. Nguyễn Thúc Hà.
Hỏi đáp về dập tấm và cán, kéo kim loại
Hỏi đáp về dập tấm và cán, kéo kim loại/ Đỗ Hữu Nhơn, Nguyễn Mậu Đằng, Nguyễn Ngọc Giao. -- In lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung. -- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2001 156tr.; 21cm Dewey Class no. : 671.33 -- dc 21 Call no. : 671.33 Đ631-N576
6 p hcmute 13/05/2022 535 2